Nghĩa của cụm từ "Glimmer of hope"?
+ danh từ
- tia sáng le lói; ngọn lửa chập chờn; ánh sáng lờ mờ
+ a glimmer of hope
tia hy vọng yếu ớt
- ý niệm mơ hồ, ý nghĩ mơ hồ (về vấn đề gì)
+ nội động từ
- le lói; chập chờn (ánh đèn...)
+ to go glimmering
- tiêu tan (hy vong, kế hoạch...)
Vậy Glimmer of hope nghĩa là hi vọng mong manh, hay có thể dịch là tia hy vọng.
Example :
+ There is not even a glimmer of hope that any of the warnings and appeals have been heeded.
Trái ngược với những suy đoán trước đó, một tia hy vọng mới giờ đây đã xuất hiện ở phía chân trời.
+ It is this glimmer of hope which inspired the draft resolution that we shall vote on tomorrow.
Chính tia hy vọng này đã truyền cảm hứng cho dự thảo nghị quyết mà chúng ta sẽ bỏ phiếu vào ngày mai.
+ Moreover, it may offer a glimmer of hope for treatment for those who are afflicted with these diseases.
Hơn nữa, nó có thể mang lại một tia hy vọng điều trị cho những người mắc các bệnh này.
Hope có nghĩa là hy vọng, cấu trúc này dùng để diễn đạt một hành động hay tình huống có thể đã xảy ra hoặc có thể sẽ xảy ra.
Example :
• They hope that Nam will come.
Họ hy vọng rằng Nam sẽ tới.
Hope và wish đều có cùng nghĩa là ước muốn nhưng chúng có sự khác biệt về cách sử dụng.
■ Hope được dùng với một sự việc có thể đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra.
■ Wish được dùng với hành động chắc chắn đã không xảy ra hoặc chắc chắn sẽ không xảy ra.
■ Mệnh đề đi sau hope có thể ở bất kỳ thì nào. Mệnh đề đi sau wish không được chia ở thì hiện tại.
Ví dụ.
- They hope that Nam will come.
Họ đã không biết chắc rằng liệu Nam có tới hay không.
- They wish that Nam could come.
Họ biết chắc chắn việc nam đã không tới.
- We hope that he came there yesterday.
Họ hi vọng anh ấy đã tới vào ngày hôm qua.