Bài 1: (2 điểm) Cho các hàm số: y = 2x + 3; y = –x + 2; y = 2x2 + 1; y = – 2
Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
Trong các hàm số bậc nhất tìm được ở câu a, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên tập hợp ? Vì sao?
Bài 2: (3 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2. (m 1). Xác định m để :
a) Hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến trên R.
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4).
c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3x
Bài 3: (4 điểm) Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là (d’).
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng
Bài |
Đáp án |
Biểu điểm |
||||||||||||
Bài 1 (2,0đ) |
a) Hàm số bậc nhất là: y = 2x + 3; y = –x + 2 |
1,0 |
||||||||||||
b) Hàm số y = 2x + 3 đồng biến trên vì: a = 2 > 0 |
0,5 |
|||||||||||||
Hàm số y = –x + 2 nghịch biến trên vì: a = –1 < 0 |
0,5 |
|||||||||||||
Bài 2 (3,0đ) |
Cho hàm số y = (m – 1)x + 2. (m ≠ 1). Xác định m để : |
|
||||||||||||
a) Hàm số y = (m – 1)x + 2 đồng biến trên khi: m – 1 > 0 ⇔ m > 1 |
0,5 |
|||||||||||||
Hàm số y = (m – 1)x + 2 nghịch biến trên khi: m – 1 < 0 ⇔ m < 1 |
0,5 |
|||||||||||||
b) Đồ thị hàm số y = (m – 1)x + 2 đi qua điểm A(1; 4) nên ta có: |
|
|||||||||||||
4 = (m – 1).1 + 2 ⇔ 4 = m – 1 + 2 ⇔ m = 3 |
1 |
|||||||||||||
c) Đồ thị hàm số y = (m – 1)x + 2 song song với đường thẳng y = 3x nên: m – 1 = 3 ⇔ m = 4 |
0,5 |
|||||||||||||
0,5 |
||||||||||||||
Bài 3 (4,0đ) |
Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là (d’). |
|
||||||||||||
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. |
|
|||||||||||||
Vẽ y = x + 1: Vẽ y = –x +3: |
|
|||||||||||||
|
0,5 |
|||||||||||||
|
1,0 |
|||||||||||||
b) Dựa vào đồ thị ta thấy: A(-1;0) và B(3;0). |
0,5 |
|||||||||||||
Tìm tọa độ giao điểm C của (d) và (d’): Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’) là: x + 1 = – x + 3 x = 1 Thay x = 1 vào hàm số y = x + 1, ta được y = 1 + 1 = 2. Vậy: C (1;2). |
0,25 0,25 |
|||||||||||||
c) Ta có: AC = BC = ; AB = 4 cm Chu vi ABC: PABC = AC + BC + AB
|
0,5 |
|||||||||||||
|
Diện tích ABC: SABC = .2.4 = 4(cm2) |
0,5 |
||||||||||||
d) Gọi góc tạo bởi (d) và trục O là: α. Ta có: tanα = 1⇒ α = 450 |
0,5 |
|||||||||||||
Bài 4 (1,0đ) |
Tìm được tọa độ giao điểm A của đồ thị hàm số với trục Ox: A |
0,25 |
||||||||||||
Tìm được tọa độ giao điểm B của đồ thị hàm số với trục Oy: B |
0,25 |
|||||||||||||
Ta có: ΔAOB vuông tại O và có OH là đường cao nên: |
0,25 |
|||||||||||||
Hay |
0,25 |
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 2 Đại số