logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 2 - Đề 9


Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 2 - Đề 9


ĐỀ BÀI

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm) MỨC ĐỘ BIẾT (7 CÂU)

Câu 1: Tính chất hóa học của N2 là tính

A. khử và oxi hóa.

B. axit và bazơ.

C. axit và oxi hóa.             

D. bazơ và khử.

Câu 2: Chất dùng để tạo độ xốp cho bánh là

A. (NH4)3PO4.

B. NH4HCO3.

C. CaCO3.                         

D. NaCl.

Câu 3: Dung dịch HNO3 đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày chuyển thành màu

A. đen sẫm.

B. xanh.

C. trắng sữa.                      

D. vàng.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ.

B. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ.

C. Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các phi kim hoạt động.

D. Ở nhiệt độ thường photpho trắng phát quang trong bóng tối.

Câu 5: Dung dịch H3PO4 không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Cu.

B. NaOH.

C. NH3.                             

D. CuO.

Câu 6: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO3.

B. NH4H2PO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3.

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

Câu 7: Thuốc thử dùng phân biệt ba hóa chất riêng biệt NH4Cl, KNO3, K3PO4 là dung dịch

A. NaOH.

B. Na2CO3.

C. AgNO3.                        

D. BaCl2.

MỨC ĐỘ HIỂU (8 CÂU)

Câu 8: Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do

A. phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị không cực.

B. phân tử N2 có liên kết ion.

C. phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững.

D. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

Câu 9: Cho NH3 vào lần lượt các dung dịch : KCl, H2SO4, FeCl2, BaCl2, AlCl3. Số trường hợp có kết tủa sau phản ứng là

A. 4.

B. 1.

C. 3.                                  

D. 2.

Câu 10: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Mg(NO3)2 và NaNO3, hỗn hợp chất rắn thu được là

A. NaNO2, MgO.

B. NaNO2, Mg(NO2)2.

C. Na2O, MgO.                 

D. Na2O, Mg(NO2)2.

Câu 11: Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3.

B. KOH, Na2O, NH3, K2CO3.

C. CuSO4, MgO, KOH, NH3.

D. HCl, NaOH, Na2CO3, NH3.

Câu 12: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là

A. Ca3P2.

B. Ca2P3.

C. Ca3(PO4)2.                   

D. CaP2.

Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Trong dung dịch, H3PO4 không tồn tại dạng phân tử.

B. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc.

C. H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3.

D. H3PO4 có thể tạo ra ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phải bảo quản phân đạm ở nơi khô ráo.

B. Urê có công thức hóa học là (NH4)2

C. Supephotphat kép là hỗn hợp muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân người ta dựa vào phần trăm về khối lượng

Câu 15: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do

A. Độ âm điện của photpho nhỏ hơn độ âm điện của nitơ.

B. Trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.

C. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.

D. Photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 16: Để điều chế 17 gam NH3 với hiệu suất 80% thì thể tích H2 và N2 cần dùng lần lượt là (Cho: N=14, H=1)

A. 11,2 lít và 33,6 lít.

B. 22,4 lít và 66,6 lít.

C. 42 lít và 14 lít.              

D. 12 lít và 36 lít.

Câu 17: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí N2O, N2 tỉ lệ mol 1:1, không có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là (Cho: Al=27, N=14, O=16)

A. 35,1.

B. 40,5.

C. 48,6.                             

D. 13,5.

Câu 18: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch. Khối lượng các muối khan thu được là (Cho: Na=23, P=31, H=1, O=16)

A. 50 gam Na3PO4.

B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.

C. 15 gam NaH2PO4.

D. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.

Câu 19: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.

Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí (đktc).

Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí (đktc).

Giá trị của m là (Cho: Cu=64, Fe=56, N=14, H=1, O=16)

A. 4,96.

B. 8,80.

C. 4,16.                             

D. 17,6.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: P T lần lượt là¾+¾X ®P2O5¾¾+Y ®H3PO4¾¾+ Z ® Ca3(PO4)2¾¾+T ®CaSO4. X, Y, Z,

A. O2, H2O, Ca(OH)2 , H3PO4 .

B. O2, H2O, CaCO3, H2SO4.

C. O2, H2O, CaO, Na2SO4.

D. O2, H2O, Ca, Ca(HPO4)2.

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):

NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NO.

Câu 2: (1,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Xác định khối lượng muối trong X. (Cho: Zn=65, N=14, O=16, H=1)

----------- HẾT -----------


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

A

B

D

C

A

A

C

C

D

A

B

A

A

A

C

C

B

D

C

B

Trắc nghiệm tự luận (2,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

Viết đúng 4 PTHH.

0,25x4

2

Dùng phương pháp bảo toàn e xác định Zn tác dụng với HNO3, ngoài sản phẩm N2 còn có NH4NO3

Zn0 ® Zn+2 + 2e 2N+5  + 10e  ® N2

N+5 + 8e ® N-3 (NH4NO3)  n NH4NO3 = 0,025 mol

nZn(NO3)2 = 0,2 mol

mmuối = 39,8 gam.

 

 

 

 

0,5

 

 

0,5

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021