logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 2 - Đề 10


Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 2 - Đề 10


ĐỀ BÀI

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

MỨC ĐỘ BIẾT (7 CÂU)

Câu 1: Trong điều kiện thích hợp, N2 thể hiện tính khử khi phản ứng với

A. H2.

B. O2.

C. Li.                                 

D. Mg.

Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử?

A. NH3 + HCl  →  NH4Cl.                                 

B. 2 NH3  + H2SO4 → (NH4)2SO4.

C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu  + 3H2O.            

D. NH3  + H2O   →   NH4+  + OH- .

Câu 3: Axit nitric đặc, nguội tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. BaSO4, Cr, Fe2O3.

B. CaCO3, Cu, Mg.

A. Fe, Fe2O3, Cu.

D. Al, Zn, Cu(OH)2.

Câu 4: Bảo quản phot pho trắng bằng cách

A. ngâm trong nước.

B. ngâm trong dầu hỏa.

C. ngâm trong dung dịch vôi sữa.

D. để nơi khô ráo.

Câu 5: Nhận biết ion PO43- dùng thuốc thử AgNO3, vì phản ứng tạo ra

A. khí màu nâu.

B. tạo ra dung dịch có màu vàng.

C. kết tủa có màu vàng.

D. khí không màu hoá nâu trong không khí.

Câu 6: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là

A. Ca3(PO4)2.

B. Ca(H2PO4)2.

C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. CaHPO4.

Câu 7: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp: (1) S + HNO3, (2) FeO + HNO3, (3) Fe2O3 + HNO3, (4) HCl + NaOH, (5) Mg + HCl, (6) Cu + HNO3. Số phản ứng oxi hóa - khử là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

MỨC ĐỘ HIỂU (8 CÂU)

Câu 8: Trong công nghiệp, khí nitơ được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.

D. Cho không khí qua bột đồng nung nóng.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.

B. Amoniac là một bazơ.

C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2

D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.

Câu 10: Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng giữa Al với HNO3 loãng tạo sản phẩm khử duy nhất N2O là

A. 48.

B. 11.

C. 64.                                 

D. 9.

Câu 11: Khi nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các chất sau:

A. CuO, NO2 và O2.

B. Cu, NO2 và O2.

C. CuO và NO                  

D. Cu và NO2.

Câu 12: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ vì

A. photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ.

B. photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ.

C. liên kết trong photpho kém bền hơn liên kết N ≡ N trong nitơ.

D. photpho là chất rắn, còn nitơ là chất khí.

Câu 13: Cho a mol KOH vào dung dịch chứa b mol H3PO4 (tỉ lệ a/b = 2/1). Sau phản ứng dung dịch chứa muối

A. KH2PO4 và K2HPO4.

B. K2HPO4.

C. KH2PO4.

D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.

Câu 14: Cho các chất sau: (1) NaNO3, (2) NH4Cl, (3) KCl, (4) (NH2)2CO, (5) Ca(H2PO4)2, (6) NH4NO3.

Những chất được dùng làm phân đạm là:

A. (1), (2), (4), (6)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (2), (3), (5)              

D. (1), (3), (6)

Câu 15: Có 4 dung dịch mất nhãn đựng trong 4 lọ riêng biệt: AlCl3, NH4NO3, (NH4)2CO3 và Fe(NO3)2. Thuốc thử để phân biệt 4 lọ trên là dung dịch

A. NaOH.

B. H2SO4.

C. Ba(OH)2.                      

D. AgNO3.

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 16: Cho dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 8,96.

B. 3,36.

C. 4,48.                              

D. 6,72.

Câu 17: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 (không có sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là (Cho: Mg=24, O=16, N=14, H=1, Cu=64, Al=27)

A. 5,69 gam.

B. 5,5 gam.

C. 4,98 gam.                      

D. 4,72 gam.

Câu 18: Cho dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 44 gam NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là (Cho: O=16, H=1, P=31, Na=23)

A. 64,3 gam.

B. 46.3 gam.

C. 43,6 gam.                      

D. 63,4 gam.

Câu 19: Nếu mỗi hecta đất trồng cần 60 kg N thì cần phải bón m kg ure (NH2)2CO. Giá trị của m là (Cho: N=14, O=16, C=12, H=1)

A. 60.

B. 120.

C. 128,5.                            

D. 100.

Câu 20: Từ 20 m3 hỗn hợp khí N2 và H2 (tỉ lệ thể tích 1:4) có thể điều chế được V m3 khí amoniac với hiệu suất quá trình là 25% (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là (Cho: N=14, O=16, C=12, H=1).

A. 2,0.

B. 1,2.

C. 2,5.                                

D. 3,0.

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, K3PO4.

Câu 2 (1,0 điểm): Cho 10,4 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe, FeS, FeS2, S tan hoàn toàn trong đung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 26,88 lít NO2 (ở đktc) và dung dịch B. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch B thu được m gam kết tủa.Tính m.(Cho NTK: S=32, O=16, Ba=137, H=1, P=3, Fe=56).

----------- HẾT -----------


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

B

A

C

C

B

A

A

C

A

C

B

A

C

C

A

D

C

A

Tự luận: 2x1,0 = 2,0 điểm

Câu

Đáp án

Điểm

1

Nêu được phương pháp nhận biết

0, 5

Viết đúng phương trình phản ứng nhận biết

0,5

2

Qui đổi hỗn hợp thành hai nguyên tố: Fe và S Viết đúng quá trình nhường, nhận e

       

Lập đúng hệ phương trình

                   

 

0,25

 

0,25

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021