Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
As I have just had a tooth _______, I am not allowed to eat or drink anything for three hours
A. taken out
B. crossed out
C. broken off
D. tried on
Trả lời:
Đáp án đúng: A. taken out
As I have just had a tooth taken out, I am not allowed to eat or drink anything for three hours
Giải thích:
Vì vừa mới nhổ răng nên tôi không được ăn uống gì trong vòng ba tiếng đồng hồ.
A. to take out: lấy ra, rút sạch, nhổ (răng)
B. to cross out: xóa bỏ
C. to break off: rời ra, lìa ra
D. to try on: thử cái gì
Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm cách dùng Out trong tiếng Anh nhé
- Out là giới từ được phát âm /aʊt/. Out có nghĩa là ngoài, ở ngoài, ra ngoài,... theo từ điển Cambridge định nghĩa. Giới từ này sẽ mang những nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh, đối tượng giao tiếp.
- “Out” có nhiều cách dùng khác nhau khi kết hợp với các cụm từ khác nhau. Các giới từ như Out of, Outside, Out mang nghĩa tương đồng những cách sử dụng khác nhau nên dễ bị nhầm lẫn.
- Out kết hợp với of tạo ra cụm từ nói về sự di chuyển và vị trí.
- Out of là giới từ trái nghĩa với into
Ví dụ:
+ She ran out of the house
(Cô ấy chạy ra khỏi nhà)
- Out of được dùng với nghĩa đi qua khi đề cập đến nơi chốn mà người và đồ vật đi qua
Ví dụ:
+ Why did you throw the rubbish out of the window?
(Tại sao bạn lại ném rác ra cửa sổ?)
- Trong Anh-Mỹ, out thường được dùng mà không có of trong một vài trường hợp.
Ví dụ:
+ He turned and went out the back door.
(Anh ấy quay lại và đi ra bằng cửa sau)
- Out of có thể dùng để chỉ vị trí, trái nghĩa với giới từ in.
Ví dụ:
+ I'm afraid Mr Peter is out of the office at the moment
(Tôi e rằng hiện giờ ông Peter không có trong văn phòng)
- Out of order có nghĩa là không hoạt động hoặc bị hỏng.
Ví dụ:
+ She was out of breath from climbing the stairs.
+ Forest fires can easily get out of control.
+ Suddenly, she felt old and out of date
+ I’m afraid that size is out of stock now
+ The copier is out of order. I think we should call the guy to fix it.
+ The task was out of her reach, so she couldn’t complete it.
+ Becoming a straight A (a person who gets mark A in all subjects) is out of the question.
+ Out of the blue, she said: “Your name’s John, isn’t it?”
+ The police officer took the gun out of Fred’s hands.
+ The computer is out ofcontrol and making funny-looking characters all over the screen.
+ Too many people were out of work, and the economy gotinto trouble.
+ “Get out of sight, or they’ll see you!” called John.
+ C’mon. We’re not out of danger yet.
+ What I saw through the binoculars was sort of out of focus. Thescene was out of focus.
+ I was out of luck. I got there too late to get aseat.
+ I used to be able to play the piano extremely well, but nowI’m out of practice.
cut (sth) + out
→ "cắt ra": bỏ đi cái gì đó ra khỏi một đoạn văn, một câu chuyện, ... (= omit)
dry out | dry (sth) + out
→ trở nên khô; làm cho cái gì trở nên khô (không như mình mong muốn).
fall + out
→ trở nên lỏng lẻo và rớt ra.
help out | help (sb) + out
→ giúp đỡ ai, đặc biệt là trong những tình huống khó khăn.
pick (sb)/(sth) + out
→ lựa chọn ai/cái gì một cách cẩn thận từ một nhóm nhiều lựa chọn/ứng viên. (= select)
rub (sth) + out
→ xóa dấu của bút viết. (= erase)
take (sb) + out
→ đi chơi (ăn uống, xem xi nê, ...) với ai.
take (sth) + out
→ lấy/đăng kí một tài liệu hay dịch vụ chính thức nào đó.
take (sb)/(sth) + out
→ giết ai; phá hủy cái gì đó.
throw (sth) + out
→ vứt bỏ cái gì. (= throw (sth) away)
→ nói một cái gì, mà chưa suy nghĩ kĩ về điều đó.
work + out
→ tập thể hình.
→ thành công, có kết quả như mong muốn.