logo

At the end of the training course

Câu hỏi: At the end of the training course, each participant was presented with a _____ of completion.

A. certificate

B. diploma

C. degree

D. qualification

Trả lời:

Đáp án đúng: A. certificate

At the end of the training course, each participant was presented with a certificate of completion.

Giải thích:

+ certificate = an official document that may be used to prove that the facts it states are true; an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam

(n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi

+ diploma = a document showing that you have completed a course of study or part of your education 

(n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành một khóa học

+ degree = the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course

(n): bằng cấp sau khi kết thúc khóa học đại học

+ qualification = an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed 

(n): trình độ chuyên môn

+ certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về từ Certificate nhé


I. Cách phát âm từ “CERTIFICATE”

- UK: səˈtɪf.ɪ.kət 

- US: sɚˈtɪf.ə.kət


II. Nghĩa của từ “CERTIFICATE”

1. Danh từ

- Giấy chứng nhận; bằng.

+ a certificate of birth — giấy (chứng nhận) khai sinh

+ a certificate of health — giấy chứng nhận sức khoẻ

- Chứng chỉ, văn bằng.

At the end of the training course

2. Ngoại động từ

- Cấp giấy chứng nhận.

- Cấp văn bằng.


III. Ví dụ sử dụng từ “CERTIFICATE” trong câu

+ The certificate had clearly been falsified.

+ I've been hunting high and low for that certificate and I still can't find it!

+ The preparatory certificate is the minimum qualification required to teach English in most language schools.

+ Sue failed her exam, so just to rub her nose in it, I put my certificate up on the wall.

+ The lawyer stamped the certificate with her seal.


IV. Từ đồng nghĩa với “CERTIFICATE”

Đồng nghĩa với certificate là:

+ certification

+ document

+ instrument


V. Sự khác nhau giữa Chứng chỉ Diploma và Chứng nhận Certificate

– Một chứng chỉ (Diploma) thường được trao để chứng nhận bạn đã hoàn tất thành công một khóa học của cơ sở đào tạo nào đó, với một số yêu cầu nhất định.

– Những chứng chỉ này cũng giúp chứng nhận được trình độ học vấn của người nhận. Trong khi đó, chứng nhận (Certificate) thì bao hàm những nội dung rộng hơn, với nhiều mục đích khác nhau như giấy chứng nhận khai sinh, giấy chứng nhận đăng kí kết hôn… Trong lĩnh vực giáo dục, giấy chứng nhận được trao cho sinh viên khi họ đã vượt qua được một kì thi, dành giải trong một cuộc thi hay đôi khi cũng để chứng nhận họ đã hoàn thành một khóa học.

– Khi nói về những khóa học cấp bằng và những khóa học cấp chứng chỉ, ý nghĩa cũng có một chút khác biệt. Những chương trình học cấp Certificate thường kéo dài trong thời gian ngắn hơn, thường là trong vài tháng. Đó có thể là khóa học lái xe, học sơ cứu, học thiết kế web… Như vậy, những chứng nhận này không nhất thiết phải liên quan đến giáo dục mà có thể thuộc về các lĩnh vực khác.

– Trong khi đó, một khóa học cấp Diploma thường kéo dài đến thời gian tính hàng năm trời. Để nhận được Diploma, bạn phải đạt được một số điểm hay thỏa mãn các yêu cầu nhất định.

Như vậy:

– Chứng nhận (Certificate)  có thể được sử dụng trong những lĩnh vực khác nhau như giấy khai sinh, giấy đăng kí kết hôn, nhưng chứng chỉ (Diploma) thì chỉ dành cho lĩnh vực giáo dục.

– Chứng chỉ (Diploma) thường được trao cho những sinh viên đã hoàn tất việc học ở trường cấp III và các chương trình học sau đó, trong khi chứng nhận (Certificate) có thể được trao cho những ai đã thành thạo bất kì kĩ năng nào trong đời sống, không nhất thiết phải liên quan đến giáo dục.

icon-date
Xuất bản : 26/02/2022 - Cập nhật : 26/02/2022