logo

She started working as a secretary five years ago

Câu hỏi : Rewrite the sentences so that it means the same as the first one, beginning with the given words

She started working as a secretary five years ago.

Trả lời : 

She started working as a secretary five years ago.

=> She has been working as a secretary for 5 years.

Áp dụng cấu trúc: S + started / began + V-ing / to-V = S + have PII / have been + V-ing
(Bắt đầu làm việc gì / Làm việc gì được bao lâu)

She started working as a secretary five years ago

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về thì quá khư đơn và các bài tập liên quan nhé!


1. Khái niệm

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ: 

+ We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)

+ He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)


2. Cấu trúc thì quá khứ đơn

She started working as a secretary five years ago (ảnh 2)
Thì quá khứ đơn là gì ? – Công thức của quá khứ đơn (Công thức Past Simple)

   Khi chia động từ thì quá khứ đơn thường có 2 dạng là dạng động từ thường và động từ To Be. Cùng tìm hiểu cấu trúc quá khứ đơn dưới đây nhé!


2.1. Công thức thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”


2.1.1. Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: 

+ S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

+ S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ: 

+ I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chiều hôm qua)

+ They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)


2.1.2. Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: 

+ was not = wasn’t

+ were not = weren’t

Ví dụ: 

+ He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

+ We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 


2.1.3. Thể nghi vấn

   Câu hỏi thì quá khứ đơn được chia làm 2 dạng: dạng Yes/No question và dạng câu hỏi WH. Sử dụng Was/Were trong câu nghi vấn quá khứ đơn như thế nào? Hãy cùng tham khảo công thức sau đây nhé!

Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: 

+ Yes, S + was/ were.

+ No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ: 

+ Were you sad when you didn’t get good marks?

=> Yes, I was./ No, I wasn’t.

She started working as a secretary five years ago (ảnh 3)
Công thức của thì quá khứ đơn (Công thức QKĐ – công thức thì past simple)

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….

Ví dụ: 

+ What was the weather like yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)

+ Why were you sad? (Tại sao bạn buồn?)


2.2. Thì quá khứ đơn với động từ thường


2.2.1. Thể khẳng định

Cấu trúc: S + V2/ed +…

Trong đó: 

+ S (Subject): Chủ ngữ

+ V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)

Ví dụ: 

+ I went to the stadium yesterday to see watch the football match. (Tôi đã tới sân vận động ngày hôm qua để xem trận đấu.)

+ We visited Australia last summer. (Chúng tôi du lịch nước Úc mùa hè trước.)


2.2.2. Thể phủ định

Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu)

Lưu ý: did not = didn’t

Ví dụ: 

+ They didn’t accept our offer. (Họ không đồng ý lời đề nghị của chúng tôi.)

+ She didn’t show me how to open the computer. (Cô ấy không cho tôi thấy cách mở máy tính.)


2.2.3. Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/ No question

Cấu trúc: Did + S + V (nguyên thể)?

Trả lời: Yes, S + did./No, S + didn’t.

Ví dụ: 

+ Did you bring her the package? (Bạn đã mang gói hàng cho cô ấy phải không?)

=> Yes, I did./ No, I didn’t.

+ Did Cristiano play for Manchester United? (Có phải Cristiano từng chơi cho Manchester United không?)

=> Yes, he did./ No, he didn’t.

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

Trả lời: S + V-ed +…

Ví dụ: 

+ What did you do last Sunday? (Bạn đã làm gì Chủ nhật trước?)

+ Why did she break up with him? (Tại sao cô ấy lại chia tay anh ta?)


3. Bài tập 

Bài 1: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn

1. I/ go swimming/ yesterday.

=> ________________________________

2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.

=> ________________________________

3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.

=> ________________________________

4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.

=> ________________________________

5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.

=> ________________________________

6. my father/ play/ golf/ yesterday.

=> ________________________________

7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.

=> ________________________________

8. they/ have/ nice/ weekend.

=> ________________________________

9. she/ go/ supermarket yesterday.

=> ________________________________

10. We/ not go/ school last week.

=> ________________________________

Đáp án:

1 - I went swimming yesterday.

2 - Mrs. Nhung washes the dishes.

3 - My mother went shopping with her friends in the park.

4 - Lan cooked chicken noodles for dinner.

5 - Nam and studied hard last week.

6 - My father played golf yesterday.

7 - Last night, Phong listened to music for two hours.

8 - The had a nice weekend.

9 - She went to the supermarket yesterday.

10 - We didn't go to school last week.

Bài 2: 

I. Viết lại câu không thay đổi nghĩa:

1) This is the first time he went abroad.

=> He hasn't.................................................................................................

2) She started driving 1 month ago.

=> She has....................................................................................................

3) We began eating when it started to rain.

=> We have...................................................................................................

4) I last had my hair cut when I left her.

=> I haven't....................................................................................................

5) The last time she kissed me was 5 months ago.

=> She hasn't.................................................................................................

6) It is a long time since we last met.

=> We haven't................................................................................................

7) When did you have it ?

=> How long .................................................................................................?

8) This is the first time I had such a delicious meal .

=> I haven't..................................................................................................

9) I haven't seen him for 8 days.

=> The last ..................................................................................................

10) I haven't taken a bath since Monday.

=> It is .........................................................................................................

Đáp án:

1. He hasn’t never gone abroad before.

2. She has driven for 1 month.

3. We have eaten since it started raining.

4. I haven’t cut my hair since I left her.

5. She has kissed me for 5 months.

6. We haven’t met (each other) for a long time.

7. How long have you had it?

8. I haven’t never eaten such a delicious meal before.

9. The last time I saw him was 8 days.

10. It is …. days since I last took a bath.

icon-date
Xuất bản : 24/02/2022 - Cập nhật : 24/02/2022