logo

Từ đồng nghĩa với từ sống

Câu trả lời đúng nhất: Từ đồng nghĩa với từ sống là: tồn tại ; sinh tồn, …

Để tìm hiểu hơn về Từ đồng nghĩa với từ sống, mời các bạn tìm hiểu phần nội dung dưới đây nhé!


Từ đồng nghĩa là gì?

Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau về nghĩa, phát âm khác nhau và khác nhau ở một số sắc thái ngữ nghĩa hoặc phong cách..., hoặc cả hai. Các từ đồng nghĩa được tập hợp lại với nhau thành một nhóm gọi là nhóm từ đồng nghĩa.

>>> Tham khảo: Từ đồng nghĩa với từ nước nhà


Phân loại từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa được chia thành hai loại chính là:

- Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối)

Ví dụ: Mẹ – má, bố – ba – cha

- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối)

Ví dụ: chết – hi sinh (hy sinh mang ý nghĩa trang trọng, thiêng liêng hơn).


So sánh từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Giống: Đều là các từ đa nghĩa

- Khác:

+ Từ đồng nghĩa: Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau

+ Từ đồng âm: Giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa

+ Từ trái nghĩa: Những từ có nghĩa trái ngược nhau

>>> Tham khảo: Từ đồng nghĩa với từ trẻ em


Từ đồng nghĩa với từ sống

- Đồng nghĩa với từ sống là: Còn, tồn tại, sinh tồn


Từ trái nghĩa với từ sống

- Trái nghĩa với từ sống là: Chết, mất, qua đời, hi sinh


Đặt câu với từ sống

- Chết vinh còn hơn sống nhục

- Sống chết chỉ cách nhau trong gang tấc.

- Sự sống còn có cả sự trao đổi chất.

- Tranh đấu để sống còn

- Tôi sống trong cuộc sống xa hoa.

từ đồng nghĩa với từ sống

Bài tập về từ đồng nghĩa

a. Bìa tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ các đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?

A. Phang

B. Đấm

C. Đá

D. Vỗ

Đáp án D

Câu 2: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:

A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc

B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.

C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.

D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.

Đáp án C

Câu 3: Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?

A. Leo - chạy

B. Chịu đựng - rèn luyện

C. Luyện tập - rèn luyện

D. Đứng - ngồi

Đáp án C

b. Bài tập tự luận

Bài 1: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại: (khoanh tròn)

a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.

b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.

Bài 2: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:

a) Cắt, thái, …

b) To, lớn,.....

c) Chăm, chăm chỉ,.....

Bài 3:

a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho, chết, bố

b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a.

Bài 4: Tìm từ đồng nghĩa trong những câu sau:

Vua Hùng kén rể làm chồng cho Mị Nương.

Họ đang lựa những cây cột có độ cao giống nhau.

Chúng tôi đang chọn những con dế khỏe nhất để chọi.

Công ty vừa tuyển người lao động.

Bài 5: Thay thế từ ngữ in đậm trong các câu sau bằng từ đồng nghĩa.

Nơi chúng tôi ở còn chật hẹp.

Con vật bỗng xuất hiện.

Nó không ăn uống gì cả.

Đáp án

Bài 1: Từ không cùng nhóm với các từ còn lại là:

a) Tổ tiên

b) Quê mùa

Bài 2:

a) Cắt, thái, băm, xẻo, chém, chặt, cưa...

b) To, lớn, khổng lồ, bự...

c) Chăm, chăm chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn...

Bài 3:

a) Từ đồng nghĩa với từ:

cho: tặng, biếu, đưa…

chết: từ trần, hi sinh, ra đi, nghẻo…

bố: cha, tía, ba, bọ...

b) Gợi ý:

Sinh nhật, chị Hai tặng bé một hộp bánh rất ngon.

Các chú bộ đội đã hi sinh anh dũng vì độc lập tự do của đất nước.

Cuối tuần, bố em cùng các chú trồng một vườn cây ăn quả ở sau hà.

Bài 4:

Vua Hùng kén rể làm chồng cho Mị Nương (rể - chồng)

(3 câu sau không có từ đồng nghĩa)

Bài 5:

Nơi chúng tôi ở còn chật chội.

Con vật bỗng nhiên xuất hiện.

Nó chẳng ăn uống gì cả.

---------------------------------------

Như vậy, qua bài viết, chúng tôi đã giải đáp câu hỏi Từ đồng nghĩa với từ sống?. Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập. Chúc các bạn học tập tốt! 

icon-date
Xuất bản : 22/09/2022 - Cập nhật : 17/11/2022