logo

Từ đồng nghĩa với non sông

Câu trả lời chính xác nhất: Từ đồng nghĩa với non sông là: non nước, núi sông, nước non, sông núi

Non sông là: (Văn chương) núi và sông (nói khái quát); dùng để chỉ đất nước non sông một dải.

Cùng Toploigiai tìm hiểu về từ đồng nghĩa và tìm từ đồng nghĩa với non sông? Non sông là gì trong bài viết dưới đây nhé!


Khái niệm từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa là một từ hoặc cụm từ có cùng nghĩa hoặc gần giống nhất với một từ hoặc cụm từ khác trong một ngôn ngữ nhất định. Ví dụ, trong tiếng Anh, các từ bắt đầu, bắt đầu, bắt đầu và bắt đầu đều là từ đồng nghĩa: chúng đồng nghĩa với nhau. Bài kiểm tra tiêu chuẩn cho các từ đồng nghĩa là thay thế: một hình thức có thể được thay thế bằng một hình thức khác trong câu mà không làm thay đổi ý nghĩa của nó.

>>> Tham khảo: Từ đồng nghĩa với từ sống


Phân loại từ đồng nghĩa

+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói.

Ví dụ: Mẹ - mẹ, bố - bố - bố

+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối, từ đồng nghĩa khác sắc thái): Là những từ có nghĩa giống nhau nhưng còn khác nhau về bất kỳ bộ phận biểu đạt (biểu đạt tình cảm, thái độ) hoặc cách thức. hoạt động . Khi sử dụng những từ này, chúng ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.

Ví dụ: chết - hy sinh (sự hy sinh có ý nghĩa trang trọng và thiêng liêng hơn).

– Lưu ý:   Từ trái nghĩa không phải là từ đồng nghĩa hoàn toàn mà là những từ có nghĩa giống nhau nhưng có sắc thái biểu đạt khác nhau.


Từ đồng nghĩa với non sông? Non sông là gì?

Từ đồng nghĩa với non sông là: non nước, núi sông, nước non, sông núi, giang sơn

Non sông là: (Văn chương) núi và sông (nói khái quát); dùng để chỉ đất nước non sông một dải.

>>> Tham khảo: Từ đồng nghĩa với từ quý phái


Đặt câu với từ non sông

- Non sông Việt Nam rất tươi đẹp

- Non sông nước ta hùng vĩ


So sánh từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Giống nhau: đều là các từ đa nghĩa

- Khác nhau:

+ Từ đồng nghĩa: Các từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau

+ Từ đồng âm: Là những từ có phát âm giống nhau về âm nhưng khác nhau hoàn toàn về nghĩa

+ Từ trái nghĩa: Các từ có nghĩa trái ngược nhau


Bài tập trắc nghiệm về từ đồng nghĩa

từ đồng nghĩa với non sông

Câu 1. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:

A. Sung sướng

B. Toại nguyện

C. Phúc hậu

D. Giàu có

Câu 2. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?

A. Cầm.

B. Nắm

C. Cõng.

D. Xách.

Câu 3. Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?

A. Nhân loại, nhân tài, nhân lực.

B. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.

C. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân.

D. Nhân dân, quân nhân, nhân vật.

Câu 4. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?

A. Phang

B. Đấm

C. Đá

D. Vỗ

Câu 5: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:

A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc

B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.

C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.

D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.

Câu 6: Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?

A. Quyền công dân

B. Quyền hạn

C. Quyền thế

D. Quyền hành

Câu 7: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng?

A. Ngăn nắp

B. Lộn xộn

C. Bừa bãi

D. Cẩu thả

Câu 8: Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em?

A. Cây bút trẻ

B. Trẻ con

C. Trẻ măng

D. trẻ trung

Câu 9: Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ?

A. Thái bình, thanh thản, lặng yên.

B. Bình yên, thái bình, hiền hoà.

C. Thái bình, bình thản, yên tĩnh.

D. Bình yên, thái bình, thanh bình.

Câu 10: Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?

A. Leo - chạy

B. Chịu đựng - rèn luyện

C. Luyện tập - rèn luyện

D. Đứng - ngồi


6. Bài tập tự luận

Bài 1: Tìm từ khác nghĩa trong dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại:

a) Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân.

b) Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội.

c) Giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.

Bài 2: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (được gạch chân) trong các dòng thơ sau:

a. Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao. (Nguyễn Khuyến) ………………………………………………………..

b. Tháng Tám mùa thu xanh thắm. (Tố Hữu) ………………………………………………………..

c. Một vùng cỏ mọc xanh rì. (Nguyễn Du) ………………………………………………………..

d. Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc. (Chế Lan Viên)

e. Suối dài xanh mướt nương ngô. (Tố Hữu) ………………………………………………………..

Bài 3: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại: (khoanh tròn)

a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.

b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.

Bài 4: Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống: im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.

Cảnh vật trưa hè ở đây .............., cây cối đứng.............., không gian.........., không một tiếng động nhỏ.

Bài 5: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây: (gạch chân câu đúng)

a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích

b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

c) Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

Đáp án

Bài 1: Tìm từ khác nghĩa trong dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại:

a) Từ khác nghĩa: lão nông

Tên nhóm từ còn lại: nghề nghiệp

b) Từ khác nghĩa: thủ công nghiệp

Tên nhóm từ còn lại: nghề nghiệp, các loại thợ

c) Từ khác nghĩa: nghiên cứu

Tên nhóm từ còn lại: nghề nghiệp, lao động trí óc

Bài 2:

xanh ngắt: màu xanh thuần túy, không pha trộn, hay đậm nhạt trên toàn bộ không gian

xanh thẳm: màu xanh đậm có chiều sâu, có cảm giác hút hết ánh sáng vào

xanh rì: xanh đậm do có rất nhiều sự vật màu xanh đứng gần nhau, chồng lên nhau

xanh biếc: màu xanh tươi sáng, ánh lên ánh sáng

xanh mướt: màu xanh dịu nhẹ, dễ nhìn, đem đến cảm giác thích thú cho mắt

Bài 3: Từ không cùng nhóm với các từ còn lại là:

a) Tổ tiên

b) Quê mùa

Bài 4: Điền như sau:

Cảnh vật trưa hè ở đây vắng lặng, cây cối đứng im lìm, không gian yên tĩnh, không một tiếng động nhỏ.

Bài 5:

a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa , vót, bào) cho trong sáng và súc tích

b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói , đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

c) Dòng sông chảy rất ( hiền hoà , hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

---------------------------------------

Như vậy, qua bài viết, chúng tôi đã giải đáp câu hỏi từ đồng nghĩa với non sông? Non sông là gì? Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập. Chúc các bạn học tập tốt!

icon-date
Xuất bản : 22/09/2022 - Cập nhật : 17/11/2022