logo

Từ đồng nghĩa với từ say mê

icon_facebook

Say mê có nghĩa là ham thích đặc biệt và bị cuốn hút liên tục vào công việc nào đó, đến mức như không còn thiết gì khác nữa.

Từ đồng nghĩa với từ say mê

1. Say mê là động từ hay tính từ?

- Trong tiếng việt, say mê là một tính từ chỉ đặc điểm. Ý nói người ta đang say mê vào một công việc nào đó.


2. Từ đồng nghĩa với từ say mê

- Đam mê, ham mê, mê say, hăng say, mê mẩn, 


3. Từ trái nghĩa với từ say mê

- Thờ ơ, chán nản, không ưa.


4. Đặt câu với từ say mê

- Em đang say mê học bài

- Bố em đang say mê làm đồ mỹ nghệ

icon-date
Xuất bản : 11/11/2022 - Cập nhật : 03/07/2023

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads