logo

Từ đồng nghĩa với từ hòa bình đặt câu với từ đồng nghĩa với từ hòa bình

Câu trả lời chính xác nhất: Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình,…

Đặt câu với từ đồng nghĩa với từ hòa bình:

- Đất nước thanh bình, nhân dân hạnh phúc

- Đất nước được hưởng thái bình

- Chiến tranh lùi xa, chúng ta lại được sống trong sự bình yên.

- Em yêu quê hương em bởi sự thanh bình và êm ả

Hãy cùng Toploigiai tìm hiểu thêm về từ đồng nghĩa nhé!


1. Khái niệm về từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa là những từ tương đồng với nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm thanh và có phân biệt với nhau về một vài sắc thái ngữ nghĩa. 

Từ đồng nghĩa có thể chia thành 2 loại :

- Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau.

Ví dụ:  xe lửa - tàu hoả

con lợn - con heo

- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: Là những từ tuy cùng nghĩa nhưng khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm hoặc khác nhau về cách thức hành động.

Ví dụ: Biểu thị mức độ, trạng thái khác nhau : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô,…( chỉ trạng thái chuyển động, vận động của sóng nước)


2. Sử dụng từ đồng nghĩa đúng cách

- Các từ đồng nghĩa không phải bao giờ cũng thay thế được cho nhau

- Khi dùng từ đồng nghĩa, cần cần lưu ý chọn những từ thể hiện đúng thực tế, sắc thái biểu cảm và mang tính khách quan.


3. Những đoạn văn mẫu có sử dụng từ đồng nghĩa

Mẫu số 1

Quê hương tôi rất thanh bình và yên tĩnh. Nơi đây có những cánh đồng thẳng cánh cò bay chạy theo những con đường làng quanh co. Những buổi sáng mùa xuân đứng ở đầu làng mà nhìn cánh đồng thì thích thú biết bao! Gió xuân nhẹ thổi sóng lúa nhấp nhô từng đợt đuổi nhau ra xa tít. Một đàn cò trắng dang rộng đôi cánh bay qua, nổi bật trên nền trời xanh thẳm. Đầu làng có con sông nước xanh ngắt, trong lành. Vào những buổi chiều, cánh đồng rộn lên những câu hò, câu hát hay vang trời của những người dân hay đi làm cỏ Gần cánh đồng có cây đa to để mọi người ngồi nghỉ sau những buổi lao động mệt nhọc. Mùa lúa chín, trong biển lúa vàng ánh lên màu đen nhánh của những cái liềm của người dân đi gặt. Rải rác khắp cánh đồng là những chiếc nón trắng của người đi gặt nhấp nhô lên xuống.

Từ đồng nghĩa với từ hòa bình đặt câu với từ đồng nghĩa với từ hòa bình

Mẫu số 2

Học tập cũng như đấu tranh vậy nhưng chúng hoàn toàn khác nhau. Trong học tập, sách vở sẽ là những vũ khí cùng ta hành quân qua bao nhiêu chông gai, khó khăn, của con đường học vấn. Lớp học sẽ là chiến trường. Sự ngu dốt của con người sẽ là kẻ thù và đích đến sẽ là sự thành đạt. Bạn bè ta sẽ là đồng đội, là bằng hữu, là bạn bè tốt cùng ta phấn đấu mỗi ngày. Sau con đường học vấn sẽ mở ra cho ta một thế giới vô cùng tươi sáng. Thế nên ta mới biết được việc học tập quan trọng đến dường nào!

--------------------------------------

Bài viết này Toploigiai đã cùng các bạn tìm hiểu về Từ đồng nghĩa với từ hòa bình đặt câu với từ đồng nghĩa với từ hòa bình. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 04/10/2022 - Cập nhật : 16/11/2022