logo

Hiu quạnh là gì? Từ đồng nghĩa với từ hiu quạnh

Câu trả lời đúng nhất: Hiu quạnh hay quạnh hiu nghĩa là vắng lặng, trống trải gây cảm giác buồn thương man mác và có phần cô đơn.

Từ Đồng nghĩa với từ hiu quạnh: quạnh hiu, quạnh vắng.

Để hiểu rõ hơn Hiu quạnh là gì? Từ đồng nghĩa với từ hiu quạnh, Toploigiai mời các bạn đọc bài viết sau.


Hiu quạnh là gì? Từ Đồng nghĩa với từ hiu quạnh

"Hiu quạnh" có nghĩa là vắng lặng và trống trải, gây cho ta cảm giác buồn, cô đơn lạc lõng, không có ai bên cạnh. 

Ví dụ: Vùng núi hiu quạnh. Từ điển Hoàng Phê còn cho một ví dụ rất đáng chú ý là "Cái hiu quạnh trong tâm hồn", có thể thấy "hiu quạnh" không chỉ dùng để miêu tả cảnh vật.

Từ Đồng nghĩa với từ hiu quạnh là: quạnh hiu, quạnh vắng, vắng vẻ, hiu hắt

>>> Tham khảo: Trái nghĩa với khôn ngoan, đồng nghĩa với khôn ngoan


Trái nghĩa với "hiu quạnh" là gì?

Từ trái nghĩa với hiu quanh là: Đông đúc, đông vui, tấp nập


Đặt câu với từ "hiu quạnh"

- Nhưng phía sau là hoang mạc hiu quạnh,

- " Ta tìm đến nơi hiu quạnh để nghỉ ngơi "

- 14 Vì tháp kiên cố đã nên hiu quạnh,

- Anh lỡ để cô ấy hiu quạnh một mình sao?

- " cát trắng phẳng phiu và hiu quạnh trải dài mênh mông. "

- Cảm giác hiu quạnh đã cuốn lấy tôi mấy năm qua.

- Các đồng cỏ sẽ hiu quạnh và bị bỏ như hoang mạc.

- Đưa tao ra chỗ rừng không hiu quạnh, nơi không ai tìm được xác?

- Có thể nhìn thấy đỉnh hiu quạnh của nó từ gần biên giới Kansas vào những ngày nắng.

- Kit nói " hiu quạnh " nghe hay hơn bởi vì nó có nghĩa chính xác như những gì tôi muốn nói.

- Ngạc nhiên khi chìm đắm trong dòng chảy năng động này vào năm 2009 khi tôi tạo blog của mình nó có vẻ như rất hiu quạnh, không có nhiều người không có nhiều blogger và chúng tôi không bao giờ nói chuyện với nhau.

>>> Tham khảo: Từ đồng nghĩa với xấu xí

hiu quạnh là gì Từ đồng nghĩa với từ hiu quạnh

Một số bài Ca dao có dùng từ "Hiu quạnh"

Người mà không biết họ hàng,

Cô thân hiu quạnh xóm làng khinh khi.

*********************

Nước trong veo bao giờ có cá,

Nàng lỡ thời tại má tại cha,

Kén sui kén rể lọc lừa,

Nên em hiu quạnh cũng vừa phận duyên.

*********************

Chữ sầu ai khéo vấn vương,

Mơ màng giấc mộng canh trường lạnh tanh.

Đừng nghe lời ai sớm dỗ chiều dành,

Bỏ thiếp ở nhà hiu quạnh tấm lều tranh xạc xài.

Thường ngày rèm sụp then gài,

Con thơ lăn lóc biết nhờ ai đỡ đần.

Ngày ngày lo chạy tảo chạy tần,

Sớm làm tối nấu gởi tấm thân cho mai chiều.

*********************

Mùa nước nổi lắm tôm nhiều cá,

Xách cái nơm đi đó đi đơm,

Lom khom giữa nước giữa đồng,

Một mình hiu quạnh, chạnh lòng nhớ em.

*********************

Thương nhau đứng đợi ngồi trông,

Đêm khuya hiu quạnh loan phòng thì thôi.

Mình nay đã có vợ rồi,

Còn theo đón hỏi chi tôi thế này.

Và cũng nhiều bài dùng từ "quạnh hiu"

*********************

 Anh đi đâu cho nhện giăng mùng,

Để đôi chiếu lạnh, để giường quạnh hiu.

*********************

Người đi sương gió lạnh lùng,

Người nhà trong cảnh cô phòng quạnh hiu.

*********************

Ngồi buồn nghĩ chuyện bao đồng,

Thương anh chết vợ, bỏ loan phòng quạnh hiu.

*********************

Trời mưa ếch nhái “uênh oang”,

Thương ai gãy gánh giữa đàng quạnh hiu.

*********************

Như vậy, Toploigiai đã giải đáp Hiu quạnh là gì? Từ đồng nghĩa với từ hiu quạnh. Hi vọng các bạn có những kiến thức bổ ích sau khi đọc bài viết này. Chúc các bạn học tập tốt.

icon-date
Xuất bản : 27/09/2022 - Cập nhật : 16/11/2022