logo

Từ đồng nghĩa với màu tím

Câu hỏi: Từ đồng nghĩa với màu tím

Trả lời

Tim tím, tím nhạt, tím đậm, tím tím, tím tái, tím mờ, tím hoa cà, tím ngắt, tím hung, tím lịm, tím trắng…

- Từ đồng nghĩa là gì?

Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Trong một số trường hợp, từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau. Trong một vài trường hợp, từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế được cho nhau tuy nhiên trước hết cần phải cân nhắc về sắc thái biểu cảm.

Từ đồng nghĩa với màu tím

- Một số ví dụ về từ đồng nghĩa chỉ màu sắc

+ Từ đồng nghĩa với màu vàng: Vàng úa, vàng hoe, vàng tươi, vàng chanh, vàng giòn, vàng nhạt, vàng đậm, vàng xuộm, vàng lịm, vàng xọng, vàng đậm , vàng ươm , vàng tươi ,vàng chuối, vàng nghệ , vàng khè…

+ Từ đồng nghĩa với từ chỉ màu xanh: Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non, xanh bơ, xanh biếc…

- Phân loại từ đồng nghĩa: Từ đồng nghĩa có thể được chia thành 2 loại:

+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, chúng thường được dùng để thay đổi cho nhau trong lời nói.

+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: Là các từ tuy có cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau về sắc thái biểu cảm (biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta cần phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.

>>>Xem thêm: Từ đồng nghĩa với từ toàn vẹn

icon-date
Xuất bản : 30/09/2022 - Cập nhật : 16/11/2022