logo

Traditionally, it was family members with in the extended family who took _____ for elderly care.

icon_facebook

Lời giải và đáp án chính xác nhất cho câu hỏi trắc nghiệm “Traditionally, it was family members with in the extended family who took _____ for elderly care.” kèm kiến thức tham khảo là tài liệu trắc nghiệm môn tiếng Anh hay và hữu ích.

Trắc nghiệm: Traditionally, it was family members with in the extended family who took _______ for elderly care.

A. advantages

B. care

C. responsibility

D. time 

Trả lời:

Đáp án đúng: Đáp án C

Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì

Tạm dịch: Theo truyền thống những thành viên trong đại gia đình sẽ chịu trách nhiệm chăm sóc người già.

Hãy cùng Top lời giải tìm hiểu chi tiết hơn về cụm từ cố định để làm rõ câu hỏi trên nhé!


Kiến thức tham khảo về cụm từ cố định trong tiếng Anh


1. Cụm từ cố định là gì?

- Cụm từ cố định hay còn gọi là Collocation là 1 nhóm từ luôn được kết hợp với nhau, theo đúng thứ tự và thói quen của người bản ngữ. 

- Ví dụ nếu trong tiếng Việt chúng ta nói con mèo tam thể hay con mèo mun chứ không thể nói con chó mun được..thì ở tiếng Anh, họ sẽ nói do my homework chứ không phải make my homework hay strong wind thay vì heavy wind, hay have an experience chứ không phải do/make an experience…


2. Phân loại các cụm từ cố định trong tiếng Anh

- Trong tiếng Anh chúng ta có các dạng collocation sau:

+ adj + noun: Strong coffee, heavy rain, heavy traffic, strong team, open-air market…

+ verb + noun: make a mistake, make a deal, make an arrangement, miss an opportunity, earn money,

+ noun + verb: lion roar, economy collapse, teams win

+ adv + adj: bitterly disappointed, perfectly capable, Totally different

+ verb + adverb/prepositional phrase: carry on, take kindly, bring up

+ noun + noun: layer cake, phone call, money problem, money management, money market

Traditionally, it was family members with in the extended family who took _____ for elderly care.

3. Một số cụm từ cố định (collocations) thường gặp

STT

Cụm từ cố định

Nghĩa

1

Let one’s hair down

thư giãn, xả hơi

2

Drop-dead gorgeous

thể chất, cơ thể tuyệt đẹp

3

The length and breadth of sth

ngang dọc khắp cái gì

4

Make headlines

trở thành tin tức quan trọng, được lan

truyền rộng rãi

5

Take measures to V

thực hiện các biện pháp để làm gì

6

It is the height of stupidity = It is no use

thật vô nghĩa khi…

7

Pave the way for

chuẩn bị cho, mở đường cho

8

Speak highly of something

đề cao điều gì

9

Tight with money

thắt chặt tiền bạc

10

In a good mood

trong một tâm trạng tốt, vui vẻ

11

On the whole = In general

nhìn chung, nói chung

12

Peace of mind

yên tâm

13

Give sb a lift/ride

cho ai đó đi nhờ

14

Make no difference

không tạo ra sự khác biệt

15

On purpose

cố ý

16

By accident = by chance = by mistake = by

coincide

tình cờ

17

In terms of

về mặt

18

By means of

bằng cách

19

With a view to V-ing

để làm gì

20

In view of

theo quan điểm của

21

Breathe/ say a word

nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

22

Get straight to the point

đi thẳng đến vấn đề

23

Be there for sb

ở đó bên cạnh ai

24

Take it for granted

cho nó là đúng, cho là hiển nhiên

25

Do the household chores Do homework

Do assignment

làm việc nhà

làm bài tập về nhà

làm công việc được giao

26

On one’s own = by one’s self

tự thân một mình

27

Make up one’s mind on smt = make a

decision on smt

quyết định về cái gì

28

Give a thought about

suy nghĩ về

29

Pay attention to

chú ý tới

30

Prepare a plan for

chuẩn bị cho

31

Sit for

thi lại

32

A good run for your money

có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt

đẹp)

33

Keep/catch up with sb/st

bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì

34

Have (stand) a chance to do St

có cơ hội làm gì

35

Hold good

còn hiệu lực

36

Cause the damage

gây thiệt hại

37

For a while/moment

một chút, một lát

38

See eye to eye

đồng ý, đồng tình

39

Pay sb a visit = visit sb

thăm ai đó

40

Put a stop to St = put an end to St

chấm dứt cái gì

icon-date
Xuất bản : 13/03/2022 - Cập nhật : 14/03/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads