Lời giải và đáp án chính xác nhất cho câu hỏi trắc nghiệm “Traditionally, it was family members with in the extended family who took _____ for elderly care.” kèm kiến thức tham khảo là tài liệu trắc nghiệm môn Tiếng Anh hay và hữu ích.”
A. It
B. At least
C. Cause
D. Recipients'
Đáp án đúng: C. Cause
Giải thích: Cấu trúc: have sth done - get sth done: nhờ/ sai bảo ai đó làm gì"Trước khi phát minh ra e-mail và Internet vào năm 1972, mọi người phải mất ít nhất một ngày mới có thể gửi những bức thư viết tay đến nhà người nhận."
Cause → have/get
Hãy cùng Top lời giải làm thêm một số bài tập liên quan đến dạng câu hỏi trên nhé!
A. Making
B. Voice quality
C. Use
D. Ưireless-microphone
Đáp án đúng: A. Making
Giải thích:
+ Câu này có thể viết lại là: Many karaoke bars use wireless-microphone to make better voice quality.
+ Use something to + Ving: dùng cái gì để làm gì
- Tạm dịch: Để tạo chất lượng giọng nói tốt hơn, nhiều quán karaoke sử dụng mircro không dây.
Making → To make
A. Sources of energy
B. Been looking
C. Number
D. Continues
Đáp án đúng: B. Been looking
Giải thích:
Been looking => Been looked
Ở đây chủ ngữ là vật nên ta phải sử dụng dạng bị động.
=> đáp án B
Tạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tim kiếm vì số lượng nhiên liệu hoá thạch tiếp tục giảm.
A. Most
B. Go to
C. That is
D. Attractive
Đáp án đúng: C. That is
A. Use
B. Such as
C. To connect with
D. Making
Đáp án đúng: D Making
Giải thích:
+ Các từ, cụm từ nối với nhau bằng "and, or" có cùng từ loại, cấu trúc. Mà trước "or" là to + Ving (to connect ...) nên sau nó cũng vậy
+ Use something to + Ving
- Tạm dịch: Mọi người có thể sử dụng những mạng xã hội như FB, twitter hoặc viber để kết nối với những bạn cũ hoặc kết bạn với những bạn mới.
Making → To make
A. Such
B. Ưill need
C. Qualifications
D. Having full commitment
Đáp án đúng: D. Having full commitment
Giải thích:
Having full commitment => Full commitment
Ở đây ta chỉ cần danh từ để phù hợp về ngữ pháp. vì phía trước cũng sử dụng các danh tử. (Hoặc có thể sửa thành "have fullcommitment" khi đó động từ "have" và "need" củng là động tử trong câu)
=> đáp án D
Tạm dịch: Đối với công việc đòi hỏi như vậy, bạn sẽ cần trình độ, kỹ năng mềm và tận tuy tuyệt đối.
A. Who
B. Of the
C. Brought him
D. Was
Đáp án đúng: B. Of the
A. Can be
B. 100 foot long
C. More than
D. Any dinosaur
Đáp án đúng: B. 100 foot long
Giải thích:
100 foot long => 100 feet long
Foot là dùng cho số ít, số nhiều chuyễn thành feet. foot, feet ở đây là đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0,3048 m.
=> đáp án B
Tạm dịch: Cá voi xanh Nam Cực có thể dài 100 feet và nặng hơn bất kỷ loài khủng long nào đã từng sống.
A. That
B. The most powerful
C. Decided
D. To declare
Đáp án đúng: A. That
A. That is
B. Whom
C. The first
D. Computer skills
Đáp án đúng: C. The first
A. Which is
B. Of
C. Will
D. Absent
Đáp án đúng:B. Of
A. The hotel
B. Stayed
C. In
D. Was
Đáp án đúng: A. The hotel