Bài tập phát âm là một bài tập không thể thiếu trong các bài thi Tiếng Anh. Việc phát âm đúng cũng rất quan trọng, phát âm đúng sẽ giúp bạn nâng cao khả năng nghe và nói. Dưới đây là các Bí quyết làm bài phát âm tiếng anh đạt điểm 10 THPT. Mời các bạn tham khảo nhé!
Bắt buộc phải nhớ được cách đọc các đuôi “ed” và đuôi “s/es”:
* Có 3 cách phát âm chính khi đọc đuôi “ed” :
- Khi động từ có phát âm kết thúc là /k/ /f/, p/, /s/, / /ʃ/, /tʃ/ (hay được viết tận cùng bằng k, gh, p, x, ss, sh, ch, ce), và những động từ có từ phát âm cuối là “s” thì đuôi /ed/ được phát âm là /t/
Ví dụ: Talked, laughed, stopped, foxed, washed, watched,…
- Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ thì đuôi /ed/ được phát âm là /id/ .
Ví dụ: Wanted, needed, painted, heated…
- Với những trường hợp còn lại thì đuôi /ed/ được phát âm là /d/
Ví dụ: Changed, cried,…
- Chú ý: Có một số động từ có đuôi “ed” sau sẽ luôn được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì:
Dogged/ Learned/ Naked/ Ragged/ Wicked/ Wretched/ Aged/ Blessed/ Crooked
* Cách đọc đuôi “s/es”
- Khi chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng: p, k, F, t, th thì sẽ đc phát âm là /s/ . Có một mẹo để ta dễ nhớ các chữ cái cuối cùng này bằng câu: "phải kính phục tớ thôi".
Ví dụ: stops, talks, beliefs, laughs, graphs…
- Phát âm là /ɪz/ : Khi chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng: ss, ch, sh, ge, s, x, z
Ví dụ:
+ ss: misses, kisses,…
+ ch: teaches, churches,…
+ sh: washes, wishes,…
+ ge: changes, ages,…
+ s: buses, rises,…
+ x: boxes, fixes,…
+ z: prizes, quizzes,…
- Đối với các trường hợp còn lại ta phát âm là /z/ .
Hãy chọn đáp án khác trong những câu sau đây
Exercise 1:
1. | A. rough | B. sum | C. utter | D. union |
2. | A. noon | B. tool | C. blood | D. spoon |
3. | A. chemist | B. chicken | C. church | D. century |
4. | A. thought | B. tough | C. taught | D. bought |
5. | A. pleasure | B. heat | C. meat | D. feed |
6. | A. chalk | B. champagne | C. machine | D. ship |
7. | A. knit | B. hide | C. tide | D. fli |
8. | A. put | B. could | C. push | D. moon |
9. | A. how | B. town | C. power | D. slow |
10. | A. talked | B. naked | C. asked | D. liked |
Đáp án:
1 D |
2 C |
3 A |
4 B |
5 A |
6 A |
7 A |
8 D |
9 D |
10 B |
Exercise 2:
1. | A. Fat | B. Cat | C. Table | D. Sat |
2. | A. Hit | B. Tide | C. Sit | D. Did |
3. | A. Fed | B. Left | C. Bed | D. These |
4. | A. Colour | B. Hole | C. Go | D. Toe |
5. | A. These | B. Free | C. Scene | D. Bed |
6. | A. Peace | B. Meat | C. Instead | D. Leader |
7. | A. Ahead | B. Capitalist | C. Also | D. Important |
8. | A. Large | B. War | C. Motor-car | D. Starter |
9. | A. Fat | B. Bat | C. Fade | D. Lack |
10. | A. Time | B. Find | C.Nice | D. Bit |
Đáp án:
1 C |
2 B |
3 D |
4 A |
5 D |
6 C |
7 C |
8 B |
9 C |
10 D |