logo

Trắc nghiệm Đúng sai Trả lời ngắn Hóa 11 Bài 16: Alcohol

icon_facebook

Tổng hợp 20 câu Trắc nghiệm Đúng sai Trả lời ngắn Hóa 11 Bài 16: Alcohol có đáp án chi tiết bám sát chương trình học Sách mới năm học 2024-2025


Phần 1. Trắc nghiệm Đúng Sai

Câu 1. Căn cứ theo bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm –OH, cấu tạo của gốc hidrocacbon, người ta phân loại alcohol.

A. CH3-CH2OH là alcohol bậc II 
B. C6H5-OH là alcohol bậc III
C. HO-CH2-CH2-CH3 là alcohol bậc I
D. CH2 = CH – CH2OH là alcohol không no

C. đúng

D. đúng

Câu 2. Cồn thực phẩm được biết đến là chất lỏng không màu, trong suốt, có mùi giống rượu và có vị cay. Nó có khả năng tan trong nước, đặc biệt dễ cháy, tạo ngọn lửa màu xanh và không có khói.

A. Đồ uống có cồn là loại đồ uống có ethanol
B. Đồ uống có cồn là loại đồ uống có glyxerol
C. Cồn thực phẩm thu được bằng cách chưng cất từ dịch lên men có nguồn gốc tinh bột và các loại đường
D. Có thể xác định đâu là Cồn thực phẩm bằng cảm quan hoặc phương pháp thông thường.

B. đúng 

D. đúng

Câu 3. Khối lượng phân tử ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi, độ tan của alcohol trong nước.

A. Nhiệt độ sôi của CH3OH lớn hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH
B. Nhiệt độ sôi của C2H5OH nhỏ hơn nhiệt độ sôi của C3H7OH
C. Độ tan trong nước của C2H5OH lớn hơn của C3H7OH
D. Độ tan trong nước của HOCH2CH2OH lớn hơn của C3H7OH

B. đúng 

C. đúng

D. đúng

Câu 4. Alcohol có thể tác dụng với một số kim loại 

A. CH3OH tác dụng với kim loại silver thu được khí CO2 
B. CH3-CH2OH tác dụng với kim loại sodium thu được muối CH3-CH2OK
C. C3H7OH tác dụng với kim loại sodium thu được khí H2 và CO2
D. HOCH2CH2OH tác dụng với kim loại potassium thu được muối KOCH2CH2OK 

D. đúng

Câu 5. Alcohol có thể tách nước trong H2SO4 đặc,to

A. CH3OH (xt: H2SO4 đặc,140oC) → thu được CH3OCH3 
B. CH3-CH2OH (xt: H2SO4 đặc,180oC) → thu được C2H5OC2H5
C. C3H7OH (xt: H2SO4 đặc,170oC) → thu được C3H6
D. C3H7OH (xt: H2SO4 đặc,130oC) → thu được C3H7OC3H7 và H2O

A. đúng

C. đúng

D. đúng

Câu 6. Alcohol có thể tác dụng với kim loại kiềm hoặc Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

A. HOCH2CH2OH và C3H7OH có thể tác dụng với kim loại potassium
B. HOCH2CH2OH hoặc CH3OH có thể tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. CH3-CH(OH)-CH2OH có thể tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. C3H7OH và CH3-CH2OH có thể tác dụng với kim loại sodium

A. đúng

C. đúng

D. đúng

Câu 7. Xác định số đồng phân cấu tạo alcohol no đơn chức mạch hở

A. C3H7OH có 2 đồng phân no đơn chức mạch hở 
B. CH3-CH2OH có 2 đồng phân no đơn chức mạch hở
C. C4H9OH có 4 đồng phân no đơn chức mạch hở
D. C5H11OH có 8 đồng phân no đơn chức mạch hở

A. đúng

C. đúng

D. đúng

Câu 8. Ở điều kiện thường, một số alcohol ở trạng thái lỏng, rắn

A. CH3OH ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường 
B. C14H29OH ở trạng thái rắn trong điều kiện thường 
C. CH3-CH2OH ở trạng thái khí trong điều kiện thường
D. C3H7OH ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường 

A. đúng

B. đúng

D. đúng

Câu 9. Alcohol có phản ứng oxi hóa không hoàn toàn khi tác dụng với CuO,to

A. CH3OH tác dụng với CuO, to thu được ketone 
B. Alcohol C3H8O tác dụng với CuO, to có thể thu được ketone hoặc aldehyde
C. CH3-CH(OH)-CH3 tác dụng với CuO, to thu được aldehyde
D. CH3-CH2- CH2OH tác dụng với CuO, to thu được ketone 

B. đúng

Câu 10. Alcohol có phản ứng oxi hóa hoàn toàn khi tác dụng O2,to

A. Đốt cháy CH3OH trong oxygen dư thu được nCO2 = nH2
B. Đốt cháy CH3-CH(OH)-CH3 trong oxygen dư thu được nCO2 < nH2O
C. Đốt cháy CH3-CH2OH trong oxygen dư thu được chất khí X. Dẫn khí X vào nước vôi trong dư thu được muối tan sau phản ứng
D. Đốt cháy HOCH2CH2OH trong oxygen dư thu được nCO2 < nH2O

B. đúng 

D. đúng


Phần 2. Câu hỏi Trả lời ngắn

Câu 1. Có bao nhiêu đồng phân là alcohol trong 4 chất sau :

Đáp án: 2

(1) và (4) vì nhóm –OH không liên kết trực tiếp với gốc -C6H5

Câu 2. Số phản ứng không xảy ra trong các trường hợp sau là bao nhiêu ?

A. C2H5OH + CH3COOH (xt: H2SO4 đặc) →         B. C2H5OH + HBr →
C. C2H5OH + O2 (t0) →                                             D. C2H5OH + NaOH →

Đáp án: 1

A. C2H5OH + CH3COOH (xt: H2SO4 đặc) → CH3COOC2H5 + H2
B. C2H5OH + HBr →C2H5Br + H2O
C. C2H5OH + O2 (t0) → 2CO2 + 3H2
D. C2H5OH + NaOH →không xảy ra vì tính acid của alcohol rất yếu

Câu 3. Cho 3 chất: (X): C2H5OH; (Y) C6H5CH2OH, (Z) CH2 = CH-CH2OH, (T) CH3 - C≡C – CH2OH. Có bao nhiêu chất đều tác dụng với dd HCl.

Đáp án: 2

Có 2 chất là (Z), (T) vì gốc hydrocarbon đều có liên kết bội

Câu 4. Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là gì trong các tên gọi sau: 1. phenol, 2. alcohol etylic, 3. etanal, 4. acid fomic.

Đáp án: 2.alcohol etylic

Câu 5. Nhóm thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt glyxerol, phenol và etanol ?

1. Na, dd brom            2. dd brom, Cu(OH)2             3. Cu(OH)2, dd NaOH           4. dd brom, quỳ tím

Đáp án: 2

Cu(OH)2 để xác định glixerol. 

dd Brom để xác định phenol.

Câu 6. Có bao nhiêu chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol. 

Đáp án: 3

etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol là các chất có các nhóm –OH liên tiếp nhau

Câu 7. Alcohol etylic có thể tác dụng lần lượt với bao nhiêu chất trong các chất sau: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2

Đáp án: 4

C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2

C2H5OH + HCOOH → HCOOC2H5 + H2O

C2H5OH + O2 (t0) → 2CO2 + 3H2O

C2H5OH + CuO (t0) → CH3CHO + Cu +H2O

Câu 8. Một chai ancol etylic có nhãn ghi 350 có nghĩa là gì ?

1. Cứ 100g dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất.
2 Cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
3. Cứ 100 ml dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất.
4. Cứ 100g dung dịch thì có 35g ancol nguyên chất.

Đáp án: 3

Công thức tính độ rượu: Vrượu = (Độ rượu .Vdd) / 100

Câu 9. Lên men giấm từ alcohol nào sau đây: 1. alcohol etylic, 2. alcohol propylic, 3. alcohol metylic, 4. etylen glycol

Đáp án: 1

C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

Câu 10. Chọn cụm từ  (gốc hidrocacbon, gốc ankyl, nguyên tử carbon no , gốc anlyl) đúng nhất điền vào chỗ trống: Alcohol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với ........
1. nguyên tử carbon no        2. nguyên tử carbon có 1 liên kết đôi 
3. nguyên tử carbon có 2 liên kết đôi     4. nguyên tử carbon 1 liên kết ba

Đáp án: 1. nguyên tử carbon no

icon-date
Xuất bản : 30/11/2024 - Cập nhật : 30/11/2024

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads