logo

Trắc nghiệm Đúng sai Trả lời ngắn Hóa 11 Bài 13: Hydrocarbon không no

icon_facebook

Tổng hợp 20 câu Trắc nghiệm Đúng sai Trả lời ngắn Hóa 11 Bài 13: Hydrocarbon không no có đáp án chi tiết bám sát chương trình học Sách mới năm học 2024-2025


Phần 1. Trắc nghiệm Đúng Sai

Câu 1. Hydrocarbon không no là hydrocarbon mà trong phân tử chúng có liên kết đôi (C=C) hoặc liên kết ba (C≡C) (gọi chung là liên kết bội) hoặc cả hai loại liên kết đó.

A. Alkene là hydrocarbon không no, mạch hở, có một liên kết ba (C≡C) trong phân tử, có CTTQ: CnH2n (n ≥ 2). 
B. Alkyne là hydrocarbon không no, mạch hở, có một liên kết ba (C≡C) trong phân tử, có CTTQ: CnH2n-2 (n ≥ 2)  
C. Alkadiene là hydrocarbon không no, mạch hở, có hai liên kết đôi (C=C) trong phân tử, có CTTQ: CnH2n-2 (n ≥ 3)
D. Alkene, alkyne tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.

B. đúng

C. đúng 

Câu 2. Cho công thức cấu tạo của các chất dưới đây:

A. Hydrocarbon không no là: (1), (3), (4).   
B. Các phân tử (2), (3) đều là alkene.
C. Alkene là (2); alkyne là (4).
D. Xycloalkane là (1); Alkene là (3).

C. đúng

D. đúng 

Câu 3. Làm thí nghiệm như hình vẽ:

A. Khí A thoát ra là khí acetylene.
B. Phương trình hóa học xảy ra trong bình (1) là: 

C. phương trình hóa học xảy ra trong bình (1) là: 
HC ≡ CH  + 2Ag[(NH3)2]OH  → AgC ≡ CAg  + 4NH3 +2H2O
D. phương trình hóa học xảy ra trong bình (2) là: 
HC ≡ CH  + 2Ag[(NH3)2]OH  → AgC ≡ CAg  + 4NH3 +2H2O

A. đúng

B. đúng 

D. đúng 

Câu 4. Những hợp chất có CTCT như sau:

(I) CH3CH=CH2;     (II) CH3CH=CHCl;        
(III) CH3CH=C(CH3)2;    (IV) C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5    
(V) C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 

A. (II); (IV); (V) là những chất có đồng phân hình họC. 
B. (II); (IV); (V) là hydrocarbon không no.
C. (I); (III); (IV) là alkene.
D. (II); (V) là dẫn xuất hydrocarbon.

A. đúng

C. đúng 

D. đúng 

Câu 5. Xăng có thành phần khá phức tạp, gồm chủ yếu là các hợp chất hữu cơ thu được từ quá trình chưng chất dầu mỏ phân đoạn. Các chất hữu cơ này được chia làm 2 loại là hydrocacbon và phi hydrocacbon. Các hydrocacbon chủ yếu là: parafins (các alkane), olefins (các alkene), naphthenes (là các hợp chất hydrocarbon tuần hoàn có công thức chung CnH2n), aromatics (là các hợp chất vòng thơm). Chính xác hơn, trong thành phần hóa học của xăng có khoảng 500 hydrocacbon khác nhau từ C3 – C12. Trong đó parafins, olefins và aromatics là thành phần chính của xăng thương phẩm.

A. Khi chữa các đám cháy xăng dầu nên dùng nước để dập tắt đám cháy. 
B. Khi xăng dầu cháy ta thu được CO2 và hơi nước.
C. Thành phần chính của xăng thương phẩm là alkane, alkene và aromatics.
D. Sau mỗi đám cháy của xăng dầu còn lại là tro.

B. đúng

C. đúng 

Câu 6. Cho các chất sau : 

(1) 2-methylbut-1-ene;  (2) 3,3-dimethylbut-1-ene;  
(3) 3-methylpent-1-ene;  (4) 3-methylpent-2-ene.

A. (2), (3), (4) là đồng phân của nhau. 
B. (1), (3), (4) là đồng phân của nhau.
C. (1), (2), (3), (4) là alkene.
D. (2), (3), (4) là đồng đẳng của nhau..

A. đúng

C. đúng 

Câu 7. Hydrocarbon không no có nhiều ứng dung quan trong trong công nghiệp, cũng như đời sống.

A. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế ethene bằng cách tách nước ethanol và thu bằng cách dời chỗ của nước. 
B. Một ứng dụng quan trọng của acetylene là làm nhiên liệu trong đèn xì oxygen - acetylene.
C. Trong công nghiệp, người ta điều chế acetylene bằng cách nhiệt phân nhanh methane có xúc tác hoặc cho calcium carbide (thành phần chính của đất đèn) tác dụng với nước.
D. Một ứng dụng quan trọng của acetylene là làm nguyên liệu tổng hợp ethylene.

A. đúng

B. đúng 

D. đúng 

Câu 8. Alkyne là hydrocarbon không no, mạch hở, có một liên kết ba (C≡C) trong phân tử, có CTTQ: CnH2n-2 (n ≥ 2)

A. Phản ứng hóa học đặc trưng của alkyne là phản ứng cộng X2, HX…..
B. Tất cả các alkyne đều tác dụng với silver nitrate thu được kết tủa vàng.
C. Phân biệt alk-1-yne với các alkyne khác bằng silver nitrate.
D. Phản ứng hydrate hóa alkyne thu được aldehyde hoặc ketone.

A. đúng

C. đúng 

D. đúng 

Câu 9. Acetylene là một trong những loại khí đóng góp vào vai trò quan trọng trong đời sống của con người. Đây là loại chất có mức phổ biến khá rộng rãi làm nhiên liệu và còn dùng để tổng hợp các hợp chất khác.
- Acetylene được dùng làm nguyên liệu sản xuất các monome, rồi từ đó chế tạo nên các polime khác, sợi tổng hợp, cao su, muội than,…
- Acetylene dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxygen – acetylene (khi được tác dụng với oxygen) để hàn hay cắt kim loại.

A. Công thức phân tử của acetylene là C2H2
B. Trong phân tử acetylene chứa 1 liên kết đôi C=C và 2 liên kết C–H.
C. Nhận biết acetylene và ethylene bằng dung dịch silver nitrate.
D. Acetylene có thể tham gia các phản ứng cộng X2, cộng HX (theo Mar, oxi hóa).

A. đúng

B. đúng 

D. đúng 

Câu 10. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống  khoảng 1mL dung dịch CuSO4 2% , ghi số thứ tự (1) và (2).
Bước 2: Thêm khoảng 1 mL dung dịch NaOH 10% vào 2 ống nghiệm ở bước 1, lắc nhẹ.
Bước 3: Nhỏ khoảng 5 giọt glycerol vào ống nghiệm (1); khoảng 5 giọt ethanol vào ống nghiệm (2). Lắc đều cả hai ống nghiệm.

A. Sau bước 2, cả 2 ống nghiệm đều thu được kết tủa màu xanh.
B. Sau bước 3, cả 2 ống nghiệm kết tủa đều tan, dung dịch thu được có màu xanh lam đậm.
C. Sau bước 3, trong ống nghiệm (1) kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu xanh lam đậm.
D. Sau bước 3, trong ống nghiệm (2) kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu xanh lam đậm.

A. đúng

C. đúng 


Phần 2. Câu hỏi Trả lời ngắn

Câu 1. Xác định công thức chung của alkyne, là những hydrocarbon có 1 liên kết đôi, mạch hở?

Đáp án: CnH2n-2(n≥2)

Câu 2. Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học?
(a) CH3-CH-CH-CH3.  (b) CH3-CH2-CH=CH-CH3.
(c) CH3-C(CH3)=CH-CH3.  (d) CH2=CH-CH2-CH3.

Đáp án: (a) và (b)

Câu 3. Điều kiện để có đồng phân hình học của alkene là gì? Biết CTCT ở dạng:

Đáp án: a ≠ b và c ≠ d

Câu 4. Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu alkyne là đồng phân cấu tạo của nhau?

Đáp án: 3

Câu 5. Vinyl acetate có công thức CH3COOCH=CH2, là một ester được dùng nhiều trong lĩnh vực sản xuất keo, sơn, làm chất nhũ hóa các sản phẩm như súp, nước sốt, … Vinyl acetate được điều chế từ hỗn hợp gồm acetic acid, ethylene và oxygen dưới sự có mặt của xúc tác palladium ở 1750C – 2000C và áp suất 5 bar – 9 bar. Viết phương trình phản ứng minh họa điều chế vinyl acetate.

Đáp án: CH3COOH + CH≡CH → CH3COOCH=CH2

Câu 6. Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Gọi tên theo danh pháp IUPAC của X?

Đáp án: 3-methylbut-1-ene.

Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C ≡ CH + [Ag(NH3)2]OH → X + NH3 + H2O
Xác định công thức cấu tạo của X?

Đáp án: CH3–C ≡ CAg

Câu 8. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, dựa theo quy tắc Markovnikov hãy xác định sản phẩm chính của phản ứng?

Đáp án: CH3–CH2–CHBr–CH3 

Câu 9. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-ene và but-2-ene lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. Tính m?

Đáp án: 24kg

Câu 10. Cho 0,2 mol acetylene phản ứng phản ứng vừa đủ với dung dịch silver nitrate trong ammonia thu được m gam kết tủa vàng nhạt. Tính m?

Đáp án: 48kg

icon-date
Xuất bản : 29/11/2024 - Cập nhật : 30/11/2024

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads