Nghĩa của cụm từ "Shed some light on"?
'Shed some light on' có 2 nghĩa
Nghĩa 1 : ánh sáng lan tỏa ra ,
Nghĩa 2: hiểu rộng hơn là để lộ thông tin hay chi tiết về thứ gì đó; làm sáng tỏ điều gì đó, giúp ai đó hiểu ra vấn đề.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ shed trong tiếng Anh.
shed /ʃed/
* danh từ
- lán, túp lều (đề hàng hoá, dụng cụ)
- chuồng (trâu, bò, ngựa)
* ngoại động từ shed
- rụng (lá...), lột (da...)
=tree sheds leaves+ cây rụng lá
=snake sheds skin+ rắn lột da
=stag sheds horn+ hươu rụng sừng
- bỏ rơi, để rơi
=to shed one's colleagues+ bỏ rơi đồng nghiệp
=to shed tears+ rơi lệ
=to shed one's blood for one's country+ đổ máu vì đất nước
- tung ra, toả ra
=to shed perfume+ toả hương thơm
=lamp sheds light+ ngọn đèn toả ánh sáng
=to shed love+ toả tình thương yêu
* nội động từ
- rụng (lá...), lột (rắn...)
Trong cụm từ “ shed some light on” thì từ “shed” mang nghĩa là tung ra, tỏa ra.
Còn “ light on “ là tỏa sáng, sáng ra
On : cho chúng ta biết rằng danh từ sau đây nằm trên một bề mặt.
Dùng để miêu tả thứ gì đó trên bề mặt
+ I put my bag on the table.
+ There is something on your face!
Dùng để chỉ ngày tháng
+ I was born on the 11th of July in 1996.
+ I have to go to chool on Thursday.
Dùng để chỉ một loại máy móc, thiết bị
+ I saw her on the TV last night.
+ Come here! Your mom is on the phone.
Dùng để chỉ một bộ phận cơ thể
+ You can cry on my shoulder anytime you want.
+ She is wearing a wedding ring on her finger.
Dùng để chỉ trang thái của cái gì đó
+ This car is on sale
+ The kitchen is on fire.