logo

Quá khứ của meet trong Tiếng Anh là gì? Cách dùng của meet

Trong giao tiếp thông thường cũng như trong các bài tập tiếng anh mà các bạn gặp, meet là một từ rất quen thuộc với các bạn. Tuy nhiên vẫn còn một số bạn vẫn chưa biết Quá khứ của meet trong tiếng Anh là gì? Cách dùng của meet như thế nào?. Qua bài viết này, hãy cùng Toploigiai giải đáp thắc mắc ấy của các bạn nhé!


1. Quá khứ của Meet trong tiếng Anh là gì?

* Quá khứ của động từ Meet là gì?

Động từ

Quá khứ đơn

Quá khứ phân từ

Nghĩa của động từ

meet

met

met

gặp

Ví dụ:

Would you like to meet my sister?

The president met the UK prime minister in London

quá khứ của meet trong tiếng anh là gì cách dùng của meet

>>> Tham khảo: She will take management training course


2. Cách dùng của meet

Từ meet vừa là danh từ, động từ và tính từ chính vì vậy cách dùng của từ này cũng tương tự như cách dùng của các danh từ, động từ, tính từ trong câu. Điều quan trọng bạn cần xác định đúng từ loại của Meet trong câu để sử dụng chúng chính xác nhất.

Cấu trúc 1: To have a meeting with sb (Có một cuộc họp với một ai đó.)

Ví dụ:

The Prime Minister met with other European leaders this morning.

Sáng nay thủ tướng có một cuộc họp với các nhà lãnh đạo châu Âu khác.

Cấu trúc 2: Meet with sth (Trải nghiệm một việc gì đó khó chịu.)

Ví dụ:

The chief witness met with an accident on his way to the court.

Nhân chứng chính đã xảy ra tai nạn trên đường đi đến tòa án.

Cấu trúc 3: Meet sth with sth (Phản ứng với việc gì đó theo một cách đặc biệt, đặc biệt là cách xấu hoặc tiêu cực.)

Ví dụ:

The proposal met with anger and dismay.

Lời đề nghị đã nhận được phản ứng với sự tức giận khủng khiếp.

Cấu trúc 4: Đi đón.

Ex: to meet someone at the station (đi đón ai ở ga)

Cấu trúc 5: Xin giới thiệu, làm quen với người nào đó.

Ex: meet Mr John Brown (xin giới thiệu ông John Brown

Cấu trúc 5: Đương đầu.

Ex: to meet danger (đương đầu với nguy hiểm)

Cấu trúc 6: Vấp phải.

Ex: to meet difficulties (vấp phải khó khăn)

Cấu trúc 7: Thỏa mãn.

Ex: to meet a demand (thoả mãn một yêu cầu)

>>> Tham khảo: Television is still one of our most popular forms of entertainment


3. Động từ Meet khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa.

- To meet up: gặp mặt

- To meet off: để gặp gỡ

- To meet on: gặp nhau trên


4. Cách chia meet theo dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to meet Pleasure to meet you. (Hân hạnh được gặp cô.)

Bare_V

Nguyên thể

meet

Let's meet next week.

(Tuần tới chúng ta gặp lại nhau nhé.)

Gerund

Danh động từ

meeting

The Leadership meeting yesterday morning.

(Sáng hôm qua, Ban lãnh đạo có cuộc họp.)

Past Participle

Phân từ II

met

Rachel hasn't met her family for two years.

(Rachel đã không gặp mặt gia đình được 2 năm.)


5. Collocation đi cùng với meet

MEET (V)

Meet basic needs: Đáp ứng những nhu cầu cơ bản

Meet necessary demands : Đáp ứng những nhu cầu thiết yếu

Meet stringent standards: Đáp ứng những tiêu chí khắt khe

Meet job requirements: Đáp ứng những yêu cầu công việc

Meet someone’s expectation: Đáp ứng kỳ vọng của ai đó


6. Một số ví dụ Anh Việt của từ meet

Ví dụ 1: Because of meetings and obligations, it was rather late when I left my office.

Dịch nghĩa: Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.

Ví dụ 2: However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions.

Dịch nghĩa: Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.

Ví dụ 3: The ground was known by its project name, Moston Community Stadium, before being changed at a members' meeting in 2014.

Dịch nghĩa:  Chỗ đất này được biết đến với tên dự án Sân vận động Cộng đồng Moston, trước khi nó được thay đổi tại cuộc họp của các thành viên trong năm 2014.

Ví dụ 4: We had to rearrange the tables and chairs for each of our meetings

Dịch nghĩa: Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.

Ví dụ 5: On Sundays, we have a short song practice after we have closed the meeting with prayer.

Dịch nghĩa: Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.

Ví dụ 6: Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25.

Dịch nghĩa: Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.

Ví dụ 7: Servants of Jehovah appreciate opportunities for fellowship at Christian meetings.

Dịch nghĩa: Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.

Ví dụ 8: In Armenia, Khosrow finally meets Shirin and is welcomed by her.

Dịch nghĩa: Tại Armenia, Khosrow cuối cùng cũng gặp Shirin và được cô chào đón.

-----------------------------------------

Như vậy, bài viết trên đã trả lời câu hỏi Quá khứ của meet trong tiếng anh là gì? Cách dùng meet trong tiếng anh. Bên cạnh đó, chúng tôi đã bổ sung một số kiến thức cần thiết liên quan đến từ meet trong tiếng anh. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ nắm rõ từng ý nghĩa của cụm từ này nhé. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi. Chúc các bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 03/10/2022 - Cập nhật : 03/10/2022