logo

Phiếu bài tập Toán lớp 1

icon_facebook

Phiếu bài tập số 1


Chuyên đề 1: So sánh

Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

1 …. 2 3 … 1 3 ... 4
3 … 3 5 … 2 5 ... 2
5 … 4 2 … 3 1 ... 5
2 … 5 4 … 1 4 ... 4
4 … 3 5 … 5 2 ... 3
3 .... 5 1 .... 4 3 .... 1

Bài 2 . Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

3 .... 2 5 ... 6 2 ... 0
7 .... 4 0 .... 1 8 ... 5
8 .... 8 8 ... 7 7 .... 9
0 .... 2 9 ... 9 6 .... 8
6 .... 5 2 .... 6 9 .... 5
9 .... 8 9 .... 9 7 .... 7
7 .... 10 10 .... 8 10 ... 6

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

3 < … < 5 6 < ...... < 8 6 > … > 4
10 > … > 8 8 > … > 6 5 < … < 7
4 < ..... < 6 1 < … < 3 3 > … > 1
0 < ..... < 2 9 > … > 7 8 < … < 10
6 > ..... > 4 2 < … < 4 5 > … > 3

Bài 4 *. Số?

7 < ..... ..... > 8 1 > .....
4 < ..... 6 > ..... 8 < .....
7 > ..... 9 > ..... 5 > .....
8 = ..... ..... < 3 ..... < 8
..... < 4 ..... < 2 9 > ....

Bài 5: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

10 ….12 13 … 8 3 ... 16
13 … 16 7 … 12 15 ... 2
15 … 19 2 … 13 1 ... 15
12 … 15 9 … 11 14 ... 14
14 … 13 15 … 5 12 ... 3
18 .... 15 11 .... 4 3 .... 11

Bài 6: < > =

40 + 5 ...... 49 – 7
......................................................

79 – 28 ...... 65 – 14
.....................................................

34 + 25 ..... 43 + 15
........................................................

79 – 24 ..... 97 – 42
.......................................................

Bài 7:

a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:

40 + 20 ....... 70

90 ....... 60 + 30

50 + 30 ....... 80

50 + 10 ....... 50

b) Viết số thích hợp vào ô trống:

Phiếu bài tập Toán lớp 1

Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

13 < … < 15 16 < ...... < 18 16 > … > 14
20 > … > 18 18 > … > 16 15 < … < 17
14 < ..... < 16 11 < … <1 3 13 > … > 11
10 < ..... < 12 19 > … > 17 18 < … < 15
16 > ..... > 14 12 < … < 14 15 > … > 13

Bài 9: > < =

16......18 19...........18 14 ..........17 20...............10 16..........15
20......15 13..............15 10.............6 15...............18 14..........13
11...........14 8.............10 5.............15 13................14 12...........12
12............10 9 .............12 18..........12 7................11 0 .............10

Bài 10. Số?

17 < ..... ..... > 18 11 > .....
14 < ..... 16 > ..... 18 < .....
17 > ..... 19 > ..... 15 > .....
18 = ..... ..... < 13 ..... < 18

Bài 11. < , > , = ?

3 + 1 .... 4

4 ..... 2 + 1

1 + 3 ..... 2

4 + 1 ..... 1 + 4

6 + 0 ..... 4

1 + 2 ..... 2 + 2

1 + 2 ..... 2

5 ..... 1 + 3

6 + 2 ..... 9

Bài 12. > , =, <?

10 - 2 .... 8 + 1

8 + 2 .... 8 - 2

6 + 3 .... 9 - 0

10 + 0 .... 8 + 2

7 + 3 .... 5 + 3

10 - 5 .... 10 – 3

Bài 13. > , < , =?

Phiếu bài tập Toán lớp 1 (ảnh 2)

Bài 14. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.

Phiếu bài tập Toán lớp 1 (ảnh 3)

Chuyên đề 2: Viết dãy số, Sắp xếp các số:

Bài 1: Viết các số 3; 10 ; 5; 2; 7

a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:...........................

b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................

Bài 2. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................

Bài 3. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………..........................

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………..........................

Bài 4. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................

Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................

Bài 6. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................................

- Theo thứ tự từ lớn đến bé:......................................................


Chuyên đề 3: Tìm số lớn nhất, bé nhất

Bài 1.

- Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15

- Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Bài 2

- Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19

- Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12

- Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12

- Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Bài 3:

a) Khoanh vào số lớn nhất: 20; 80; 90; 60; 40.

b) Khoanh vào số bé nhất: 30; 60; 50; 80; 20.


Phiếu bài tập số 2

Bài 1. Số?

Phiếu bài tập Toán lớp 1 (ảnh 4)

Bài 2. Viết (theo mẫu):

Phiếu bài tập Toán lớp 1 (ảnh 5)

 

Bài 4. Số?

Phiếu bài tập Toán lớp 1 (ảnh 6)

Bài 5. Điền dấu <, >, = ?

6 …. 8            5 …. 4         9 …. 4         6 …. 6           2 ….. 0

7 … 7             3 …. 5         4 …. 4         0 …. 1           8 …. 9

3 …. 0           3 …. 6           2 …. 7        4 .... 8            3 …. 3

Bài 6. Số?

2 > ......             5 < .....                9 >......                5 = ....                8 <.........

1 >......              3 = .....                6 >.....                  4 < .....               7 >.......

2 < .....< 4        0 < ....< 2             9 > ......> 7           8 > ......> 6         5 >...........> 2

Bài 7. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5:

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………

b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………

Bài 8. Trong hình bên có:

…. hình vuông.

…. hình tam giác

Cha mẹ đọc cho con viết các từ, câu trên vào vở chính tả ở nhà.


Phiếu bài tập số 3

Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

1 …. 2         3 … 1         3 ... 4

3 … 3          5 … 2         5 ... 2

5 … 4          2 … 3        1 ... 5

2 … 5          4 … 1        4 ... 4

4 … 3          5 … 5         2 ... 3

3 .... 5          1 .... 4         3 .... 1

Bài 2. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

3 .… 2           5 …. 6       2 .... 3

1 .… 4           1 ..... 3       5 .... 5

6 .… 6            6 …. 4      3 .... 6

3 .… 5            2 …. 2      5 .... 4

Bài 3. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

3 .... 2        5 ... 6            2 ... 0

7 .... 4        0 .... 1           8 ... 5

8 .... 8       8 ... 7             7 .... 9

2 .... 0       9 ... 9             6 .... 8

6 .... 5       2 .... 6             9 .... 5

9 .... 8       7 .... 9            7 .... 7

7 .... 10      10 .... 8         10 ... 6

Bài 4. Điền dấu >, <, = và số vào chỗ chấm.

0 … 1        7 … 7        10 … 6           3 < … < 5

8 … 5         3 …. 9       4 …. 8           10 > … > 8

6 ..... 9       10 .... 8       7 ..... 5          4 .... 5 .... 6

Bài 5. Số ?

1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ; 5 < ....

1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ;

1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ;

1 < .... ; 2 < .... ; 1 < ....

4 > .... ; 5 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 3 = .....

4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 1 = .....

4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 6 = .....

Bài 6. Số ?

7 < ..... ..... > 7 1 > .....

4 < ..... 6 > ..... 8 < .....

7 > ..... 9 > ..... 5 > .....

8 = ..... ..... < 6 ..... < 8

9 < ..... ..... > 8 ...... = 10

4 < ..... < 6 0 < ..... < 2 10 > ..... > 8

Bài 7 :

bê, bé, ve, cô, cá, bi, lễ, hè, hổ, cờ, vẽ, hà, cọ, bơ, vó, võ, cò, bế, lạ, vở, bí, hẹ, bà, lá, hồ, lo, bố, lộ, vỡ, bó, lở, cỗ, họ, cớ, bệ, hộ, vồ, cổ, vệ, lẹ, hễ, về, hò, cỏ, hẹ, vỗ, li.

Bài 8 :

Viết các tiếng:

bi cá nơ me dê đò tổ thỏ

Bài 9 :

Đọc các từ ngữ:

hổ vồ tổ dế lá cờ

cá cờ lá đa bố mẹ

Bài 10 :

Đọc các câu:

bà có bó mạ

mẹ mổ cá

bò, dê ở bờ đê

Bài 11 :

Gạch chân những từ có chứa chữ a:

hả hê ba lo bé ngủ lá cọ


Phiếu bài tập số 4


I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào câu trả lời đúng nhất

Bài 1: Hà có số kẹo nhiều hơn 7 nhưng lại ít hơn 9. Hỏi Hà có mấy cái kẹo?

A. 10

B. 7

C. 8

D. 6

Bài 2: Cho các số: 1, 2, 0, 4, 5. Tìm 2 số cộng lại bằng 3

A. 1 và 2

B. 2 và 0

C. 5 và 2

D. 1 và 4

Bài 3: Có 5 số bé hơn 5

A. Đúng 

B. Sai

Bài 4: Cho

  2     5

Các số thích hợp lần lượt điền vào ô trống là:

A. 1, 3, 5

B. 1, 2, 3

C. 1, 3, 4

D. 1, 2, 4


II, Phần 2. Tự luận

Bài 1: Nối phép tính với số thích hợp

Phiếu bài tập Toán lớp 1 (ảnh 7)

Bài 2: >, <, = ?

2 ..... 1 + 2                 3 ..... 1 + 3                4 .... 1 + 1

4 ...... 3 + 1                3 ..... 2 + 1                3..... 2 + 2

icon-date
Xuất bản : 09/02/2022 - Cập nhật : 11/02/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích

Tham khảo các bài học khác

image ads