logo

Những từ có tiếng quốc có nghĩa là nước? Đặt câu với các từ đó

Câu trả lời chính xác nhất: Những từ có tiếng quốc có nghĩa là nước là ái quốc (yêu nước); quốc gia (nước nhà); quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể); quốc dân (nhân dân trong nước); quốc doanh (do nhà nước kinh doanh); quốc giáo (tôn giáo chính của một nước); quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước);quốc học (nền học thuật của nước nhà); quốc hội (cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước); quốc huy (huy hiệu tượng trưng cho một nước); quốc hữu hoá (chuyển thành của nhà nước); quốc khánh (lễ kỉ niệm ngày thành lập nước); quốc kì (cờ tượng trưng cho một nước);...Đặt câu với các từ đó: Lòng ái quốc của dân tộc Việt Nam luôn luôn tồn tại; Quốc gia Việt Nam là một quốc gia độc lập; Quốc khánh của nước ta là ngày 2 tháng 9;...

Để giúp các bạn hiểu hơn về câu hỏi Những từ có tiếng quốc có nghĩa là nước? Đặt câu với các từ đó và một số bài tập khác liên quan tới bài học Tổ quốc, Toploigiai đã mang tới bài mở rộng kiến thức sau đây, mời các bạn cùng tham khảo.

Bài 1: So sánh nghĩa của các từ in đậm trong mỗi ví dụ sau:

a) Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yếu hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu. Trong công cuộc kiến thiết đó, nước nhà trông mong chờ đợi ở các em rất nhiều.

Hồ Chí Minh

b) Màu lúa chín dưới đồng vàng xuộm lại. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng.

Tô Hoài

Trả lời:

a) Xây dựng – kiến thiết:

- Khác nhau:

+ Xây dựng: làm nên, gây dựng nên.

+ Kiến thiết: xây dựng với quy mô lớn.

- Giống nhau: cùng chỉ một hành động.

b) Vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm:

- Khác nhau:

+ Vàng xuộm: có màu vàng đậm đều khắp.

+ Vàng hoe: có màu vàng pha lẫn màu đỏ.

+ Vàng lịm: màu vàng gợi lên cảm giác ngọt ngào, mọng nước.

- Giống nhau: cùng nói về màu vàng.

Bài 2: Những từ có tiếng quốc có nghĩa là nước? Đặt câu với các từ đó.

>>> Tham khảo: Đặt câu với từ xinh xắn, nhấp nhô, vằng vặc

Những từ có tiếng quốc có nghĩa là nước Đặt câu với các từ đó

Những từ có tiếng quốc có nghĩa là nước:

–  vệ quốc (bảo vệ Tổ quốc)

–  ái quốc (yêu nước)

–  quốc gia (nước nhà)

–  quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể)

–  quốc dân (nhân dân trong nước)

–  quốc doanh (do nhà nước kinh doanh)

–  quốc giáo (tôn giáo chính của một nước)

–  quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước)

–  quốc học (nền học thuật của nước nhà)

–  quốc hội (cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước)

–  quốc hồn (tinh thần đặc biệt tạo nên sức sống của môt dân tộc)

–  quốc huy (huy hiệu tượng trưng cho một nước)

–  quốc hữu hoá (chuyển thành của nhà nước)

–  quốc khánh (lễ kỉ niệm ngày thành lập nước)

–  quốc kì (cờ tượng trưng cho một nước)

–  quốc lập (do nhà nước lập ra)

–  quốc ngữ (tiếng nói chung của cả nước)

–  quốc phòng (giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước)

–   quốc phục (quần áo truyền thống của dân tộc mà mọi người thường mặc trong những ngày lễ, ngày hội)

–  quốc sách (chính sách quan trọng của nhà nước)

–  quốc sắc (sắc đẹp nổi tiếng trong cả nước)

–  quốc sử (lịch sử nước nhà)

–   quốc sự (việc lớn của đất nước)

–  quốc tang (tang chung của cả nước)

–  quốc tế (mối quan hệ giữa các nước trên thế giới)

–  quốc tế ngữ (ngôn ngữ chung cho các dân tộc trên thế giới)

–  quốc thể (danh dự của một nước)

–  quốc tịch (tư cách là công dân của một nước)

–  quốc trạng (người đỗ trạng nguyên)

–  quốc trưởng (người đứng đầu một nước)

–  quốc tuý (tinh hoa trong nền văn hoá của một dân tộc)

–  quốc văn (sách, báo tiếng nước nhà)

–  quốc vương (vua một nước)…

Đặt câu với các từ đó:

- Lòng ái quốc của dân tộc Việt Nam luôn luôn tồn tại;

- Quốc gia Việt Nam là một quốc gia độc lập;

- Quốc khánh của nước ta là ngày 2 tháng 9;...

>>> Tham khảo: Đặt câu với từ chăm chỉ và lười biếng

Bài 3: Chọn đáp án đúng:

Những từ có tiếng quốc có nghĩa là nước Đặt câu với các từ đó

Câu 1: Bài tập đọc Nghìn năm văn hiến giới thiệu về ngôi trường đại học đầu tiên của nước ta. Đó là ngôi trường nào?

A. Đại học Đông Đô

B. Đại học Thăng Long

C. Văn miếu Quốc Tử Giám

D. Đại học Hà Nội

Đáp án: C

Câu 2: Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước, từ "quốc" nào dưới đây cũng có nghĩa tương tự như vậy?

A. Quốc gia

B. Bạn Quốc

C. Quốc Cơ

D. Quốc Nghiệp

Đáp án: A

Câu 3: Bài thơ "sắc màu em yêu" nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ với quê hương, đất nước?

A. Nói lên tình yêu sắc màu của bạn nhỏ

B. Nói lên tình yêu quê hương đất nước của bạn nhỏ

C. Nói lên niềm thích thú khám phá, vui chơi của bạn nhỏ

D. Nói lên tình yêu bạn bè và gia đình của bạn nhỏ

Đáp án: B

Câu 4: Bài văn Nghìn năm văn hiến giúp em hiểu được điều gì về truyền thống văn hóa Việt Nam?

A. Bài văn cho em thấy được nước ta có nhiều tiến sĩ, trạng nguyên qua các triều đại phong kiến

B. Bài văn cho em thấy đất nước ta là một đất nước có một nền văn hiến lâu đời. Đất nước ấy rất coi trọng sự học. Em rất tự hào về truyền thống ấy

C. Bài văn đem lại cho em những hiểu biết về lịch sử các khoa thi chọn tiến sĩ, trạng nguyên ở nước ta qua các triều đại phong kiến.

Đáp án: B

---------------------------------------

Trên đây Toploigiai đã mang tới cho các bạn câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi Những từ có tiếng quốc có nghĩa là nước? Đặt câu với các từ đó và một số bài tập khác liên quan tới bài học Tổ quốc lớp 5. Hi vọng với những kiến thức chúng tôi cung cấp sẽ giúp các bạn học tập tốt hơn. Mời các bạn đến với câu hỏi tiếp theo.

icon-date
Xuất bản : 27/09/2022 - Cập nhật : 27/09/2022