logo

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1

Câu trả lời chính xác nhất:

Đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1 là:

+ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

+ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

+ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.

Câu hỏi trên nằm trong môn toán lớp 5. Cùng Toploigiai tìm hiểu lý thuyết về phân số, đặc điểm và so sánh phân số trong nội dung bào viết dưới đây!


1. Khái niệm phân số

Phân số bao gồm có tử số và mẫu số, trong đó tử số là một số tự nhiên được viết trên dấu gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới dấu gạch ngang.

+ Ví dụ: 

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1

 là các phân số


2. Cách đọc, viết phân số

+ Đọc tử số trước rồi đọc "phần", sau đó mới đọc đến mẫu số. 

(Tức là đọc theo thứ tự từ trên xuống dưới).

Ví dụ: phân số 1/2   đọc là: Một phần hai

          phân số 3/5   đọc là: Ba phần năm

  + Viết phân số: ta viết tử số ở trên dấu gạch ngang rồi viết mẫu số dưới dấu gạch ngang, ví dụ: 5/8

Chú ý:

+ Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.

Ví dụ:

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 2)

+ Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số trong đó tử số chính là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.

Ví dụ:

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 3)

+ Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0.

Ví dụ:

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 4)

+  Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0.
Ví dụ:

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 5)

3. Tính chất cơ bản của phân số và ứng dụng

a. Các tính chất cơ bản

+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Ví dụ:

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 6)

+ Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Ví dụ:

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 7)

b. Ứng dụng

* Rút gọn phân số:

- Rút gọn phân số để được một phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho.

- Các bước khi rút gọn phân số:

 + Bước 1: xét xem cả tử số và mẫu số của phân số đó cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.

 + Bước 2: chia cả tử số và mẫu số của phân số đó cho số tự nhiên vừa tìm được.

 + Bước 3: cứ làm như thế cho đến khi tìm được phân số tối giản.

(Phân số tối giản là phân số có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho số tự nhiên nào khác 1).

- Lưu ý: Phải rút gọn phân số cho đến khi không thể rút gọn được nữa (tức là nhận được phân số tối giản).

>>> Xem thêm: Cách rút gọn phân số lớp 5

Ví dụ: Rút gọn các phân số:

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 8)

Lời giải:

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 9)

* Quy đồng mẫu số các phân số:

- Quy đồng mẫu số chính là đưa các phân số có mẫu số khác nhau về dạng phân số có cùng mẫu số.

- Thông thường với các phân số khác mẫu, ta thường hay quy đồng mẫu số theo 2 bước:

    + Bước 1: Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

    + Bước 2: Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số:

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 10)

Lời giải:

a) MSC: 24

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 11)

b. MSC: 12

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 12)

4. Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1

Đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1 là:

+ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

+ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

+ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.


5. Phép cộng và phép trừ hai phân số

a. Cộng, trừ các phân số cùng mẫu số

Quy tắc: Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.

Ví dụ 1: 

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 13)

Lưu ý: Sau khi làm phép tính cộng (hoặc trừ) hai phân số, nếu thu được phân số chưa tối giản thì ta phải rút gọn thành phân số tối giản.

b. Cộng, trừ các phân số khác mẫu số

Quy tắc: Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng.

Ví dụ 1: 

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 14)

c. Tính chất của phép cộng phân số

+) Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng của chúng không thay đổi.

+ Tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba thì ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng của hai phân số còn lại.

+ Cộng với số 0: Phân số nào cộng với 0 cũng bằng chính phân số đó.

Lưu ý: ta thường áp dụng các tính chất của phép cộng phân số trong các bài tính nhanh.

>>> Xem thêm: Bài tập về phép cộng và phép trừ 2 phân số lớp 5


6. Phép nhân và phép chia hai phân số

- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Ví dụ:

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 15)

 

- Muốn chia hai phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược:

Ví dụ:

Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1 (ảnh 16)

---------------------------

Như vậy, Toploigiai vừa Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 bé hơn 1 bằng 1. Ngoài ra, chúng tôi còn bổ sung lý thuyết về phân số, tính chất của phân số và các phép toán với phân số có ví dụ minh họa chi tiết. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp ích cho bạn. Chúc bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 08/09/2022 - Cập nhật : 08/09/2022