logo

Maths and English are______compulsory subjects on this course

Question: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to below question.

Maths and English are______ compulsory subjects on this course.

A. required

B. separated

C. difficult

D. effective

Trả lời: 

Đáp án đúng: A. required

Maths and English are required compulsory subjects on this course.

=> Toán và tiếng Anh là các môn học bắt buộc trong khóa học này.

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về Require nhé


1. Require nghĩa là gì?

- Required nghĩa là gì? hay Required nghĩa là gì? Thực chất đây là các dạng thức của động từ gốc Require (cần thiết)

- Require /ri’kwaiə/ ngoại động từ

+ đòi hỏi, yêu cầu: what do you require of me?: anh muốn gì tôi?

+ cần đến, cần phải có: the matter requires careful consideration: vấn đề cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng

+ if required: nếu cần đến

+ when required:  khi cần đến

+ where required: nơi nào cấp

Maths and English are______compulsory subjects on this course

2. Một số cấu trúc với Require 

a. Require + danh từ

Ý nghĩa: yêu cầu/cần điều gì. 

Khi sau require là một danh từ thì cấu trúc này có nghĩa là “yêu cầu” một thứ gì đó.

Ví dụ:

- If you require any assistance, I will be glad to help you.

Nếu bạn cần thêm bất cứ sự hỗ trợ nào, tôi sẵn lòng giúp. 

- Driving on the highway requires total concentration.

Lái xe trên đường cao tốc đòi hỏi sự tập trung hoàn toàn. 

- Children with health problems require a lot of help.

Những đứa trẻ mà có vấn đề sức khỏe cần nhiều sự giúp đỡ. 

- Children under 18 require an accompanying parent or guardian to see this film because it deals with violence.

Trẻ em dưới 18 tuổi phải có cha mẹ hoặc người giám hộ đi cùng mới được xem phim này vì phim đề cập đến bạo lực.

- If you require assistance with your luggages, I will be glad to get someone to help you.

Nếu bạn cần sự hỗ trợ với hành lý của mình, tôi sẽ rất vui khi nhờ ai người nào đó giúp bạn.

b. Require + tân ngữ trực tiếp + to V-inf

Đây là cấu trúc Require mà chúng ta thường gặp trong bài kiểm tra. 

Dạng chủ động: require + O + to V

Dạng bị động: S + be required + to V

Ý nghĩa: yêu cầu ai làm gì/ai bị yêu cầu làm gì

Ví dụ:

- Having babies often requires you to put their needs first.

Có con thường yêu cầu bạn đặt nhu cầu của chúng lên đầu tiên. 

- Applicants are required to have at least 3 year experience.

Các ứng viên được yêu cầu phải có ít nhất 3 năm kinh nghiệm. 

- The boss requires his employees to show up on time tomorrow. 

Sếp yêu cầu các nhân viên của ông có mặt đúng giờ ngày mai. 

- Health and safety regulations against COVID-19 require all staff to wear protective clothing.

Các quy định về sức khỏe và an toàn chống lại COVID-19 yêu cầu tất cả nhân viên phải mặc quần áo bảo hộ.

 - The United Nations now requires member nations to submit crime statistics on a regular basis; otherwise, they will be given penalty.

Liên hợp quốc hiện yêu cầu các quốc gia thành viên gửi số liệu thống kê tội phạm một cách thường xuyên; nếu không, họ sẽ bị phạt.

c. Require + V-ing

Ý nghĩa: cần/yêu cầu làm gì 

Cách dùng này thường chỉ sử dụng cho vật, KHÔNG dùng với người. 

Ví dụ:

- A master’s in England requires studying for one year.

Bằng thạc sĩ ở Anh yêu cầu học tập trong một năm.

- Cactuses do not require watering as much as other plants.

Xương rồng không cần tưới nước nhiều như các loại cây khác.

- Getting a high mark in this exam requires giving up late-night parties.

Có được điểm số cao ở kỳ kiểm tra này thì phải từ bỏ những bữa tiệc đêm. 

- Cactuses do not require watering as much as other plants because of some of their special features

Xương rồng không đòi hỏi việc tưới nước nhiều như các loài cây khác nhờ một số đặc điểm đặc biệt của nó.

- According to the chefs, chickpeas require soaking for a long time before cooking.

Theo như các đầu bếp, đậu gà đòi hỏi phải được ngâm lâu trước khi nấu. 

d. Require that + mệnh đề

Require có thể đi với mệnh bằng cách dùng that. Ý nghĩa: yêu cầu rằng…

Ví dụ: 

- The landlord requires that we have to pay the deposit by May.

Chủ nhà yêu cầu rằng chúng tôi phải đặt cọc trước tháng Năm. 

- He requires that the room is clean before 8pm. 

Anh ấy yêu cầu rằng căn phòng phải sạch sẽ trước 8 giờ tối. 

- The contract required that we notify our partner of all changes.

Hợp đồng yêu cầu rằng chúng ta thông báo đến đối tác về tất cả sự thay đổi.

- The contract requires that we notify our sponsors of all changes in project specification.

Hợp đồng yêu cầu chúng tôi thông báo cho các nhà tài trợ của mình về tất cả các thay đổi trong chi tiết của dự án.

- The rules require that you bring only one guest to the dinner.

Các quy tắc yêu cầu bạn chỉ được đưa một khách đến dự bữa tối.

icon-date
Xuất bản : 07/02/2022 - Cập nhật : 09/02/2022