logo

Cụm từ Make the best of a bad job nghĩa là gì?

icon_facebook

Nghĩa của cụm từ "Make the best of a bad job"?

Cụm từ Make the best of a bad job nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Make the best of a bad job"

Nghĩa là cố gắng hết sức để hoàn thành tốt nhất trong tình huống vô cùng khó khăn, còn nước còn tát.


Ví dụ:

I decided to make the best of a bad job, and rented the car even though it was far from perfect.

Tôi quyết định còn nước còn tát hết sức với chiếc xe cũ này và thuê chiếc xe dù nó còn lâu mới hoàn hảo.

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về các cụm từ thông dụng đi với Job nhé:

- Apply for a job (v) – /əˈplʌɪfɔː ə dʒɒb/: nộp đơn xin việc

- Change jobs (v) – /tʃeɪn(d)ʒ dʒɒbz/: thay đổi công việc

- Create jobs (v) – /kriːˈeɪt dʒɒbz/: tạo công ăn việc làm

- Dead-end job (n) – /ˌdɛd ˈɛnd dʒɒb/: công việc không có cơ hội thăng tiến/ phát triển

- Demanding job (n) – /dɪˈmɑːndɪŋ dʒɒb/: công việc yêu cầu cao

- Good job (n) – /ɡʊd dʒɒb/: làm tốt lắm

- Have a job as (v) – /hav ə dʒɒb əz/: làm việc như là (nghề nghiệp)

- Job (n) – /dʒɒb/ – công việc

- Job description (n) /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/: sự mô tả công việc

- Job hunter (n) –  /ˈdʒɑːb hʌnə(r) /: người tìm việc làm

- Job interview (n) – /ˈdʒɑːb ˈɪntərvjuː/: cuộc phỏng vấn xin việc

- Job satisfaction (n) – /dʒɒb satɪsˈfakʃ(ə)n/: sự thỏa mãn về công việc

- Job seeker (n) – /ˈdʒɑːb siːkər/: người tìm việc làm

- Job sharing (n) – /ˈdʒɑːb ʃerɪŋ/: sự chia sẻ công việc (một việc nào đó cần nhiều người làm)

- Jobless (adj) – /ˈdʒɑbləs/: thất nghiệp

- Permanent job (n) – /ˈpəːm(ə)nənt dʒɒb/: công việc lâu dài

- Steady job (n) – /ˈstɛdi dʒɒbs/: công việc ổn định

- Top job (n) – /tɒp dʒɒb/: công việc hàng đầu

Ví dụ:

- What kind of job are you doing?

=> Bạn đang làm công việc gì thế?

- I have a job as a chef.

=> Tôi làm đầu bếp.

- I’m jobless now. I need to apply a job.

=> Tớ đang thất nghiệp đây. Tớ cần phải đi xin việc.

- I did read the job description. I think that is not a demanding job and I could do it well.

=> Tớ đã đọc mô tả công việc. Tớ nghĩ công việc đó không đòi hỏi cao, tớ có thể làm tốt.

Ngoài ra, bạn có thể tìm hiểu thêm về các thành ngữ liên quan đến Job:

• Be all in a day’s work : không có gì đặc biệt

• Bad workers always blame their tools: người kém cỏi luôn tìm cách trốn tránh trách nhiệm

• Beggars can’t be choosers: khi được người khác cho tặng gì đó, không nên đòi hỏi nhiều

• Busman’s holiday: những người làm việc ngay trong ngày nghỉ

• Don’t give up the day job: đừng bỏ cuộc

• Gardening leave (Be on gardening leave): khi nguời ta được trả tiền ngay cả khi họ không làm việc

• Give away the store (USA) làm những việc có ảnh hưởng xấu đến công việc của họ

• Have your work cut out: chỉ những người rất bận rộn

• Movers and shakers: những người khôn ngoan và có thể làm mọi việc hiệu quả nhanh chóng

• New brush sweeps clean: nếu ta nhìn vấn đề từ 1 góc độ mới ta có thể giải quyết nó nhanh hơn

• Not worth a tinker’s dam: những thứ vô dụng

• Number cruncher: người kế toán giỏi

• On the line: (Somebody’s job is on the line) khi sắp bị đuổi khỏi công việc

• Pointy-heads: những người tưởng là thông minh nhưng thực chất không phải vậy

• Real trouper: những người cố gắng đạt được cái họ muốn

• Slave driver: làm việc như điê

• Speak to the organ grinder not the monkey: nói chuyện với thủ trưởng, không nói với người tầm thường khác

• Teacher’s pet: học sinh yêu quý của giáo viên

• The shoemaker’s son always goes barefoot: những người giỏi về 1 vấn đề gì đó thường không giúp được họ hàng người thân của họ ngay trong việc mà họ giỏi

• Top brass: những người quan trọng nhất trong 1 cơ quan

• Trick of the trade: mánh khóe

• Yeoman’s service (UK) ( do yeoman’s service): được sử dụng như 1 ví dụ điển hình

icon-date
Xuất bản : 16/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads