logo

Cụm từ Life is like a box of chocolates nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "Life is like a box of chocolates"?

Cụm từ Life is like a box of chocolates nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Life is like a box of chocolates"

- Nghĩa đen: cuộc sống giống như một hộp sô cô la.

- Nghĩa bóng: cuộc sống là không thể đoán trước được chuyện gì sẽ xảy ra.


Ví dụ:

1. To me, life is like a box of chocolates.

–> Với tôi, cuộc sống giống như một hộp sô-cô-la (chocolate) vậy.

2. Life is like a box of chocolates, you never know what your gonna get.

–>Cuộc sống là một hộp sô-cô-la, bạn sẽ không bao giờ biết mình sẽ có gì.

3. Life was like a box of chocolates. You never know what you ‘re gonna get.

–>Cuộc đời cũng giống như một hộp sô-cô-la vậy. Bạn không bao giờ biết được bạn sẽ nhận được gì.

4. A collection of short stories is very much like a box of assorted chocolates.

–>Một bộ sưu tập các câu chuyện ngắn thì rất giống một hộp sô-cô-la đủ loại.

Nguồn gốc:

Câu nói này bắt nguồn từ câu thoại trong bộ phim Forrest Gump.  Forrest Gump định nghĩa đơn giản về cuộc đời thế này: "Life is like a box of chocolate: you'll never know what you're gonna get" (Tạm dịch: Cuộc đời là một hộp chocolate: bạn không biết bạn sẽ được những gì") (1). Ngày qua ngày, dù có lúc rất đắn đo, nhưng mình vẫn luôn nếm thử mọi viên kẹo mà cuộc sống tặng cho mình một cách cẩn trọng... Từ lúc khẽ khàng bóc giấy thiếc màu, ngậm cho tan lớp vỏ đến lúc hồi hộp chờ đợi vị giác của mình sẽ được đón nhận mùi vị gì...

Để nói “Cuộc sống giống như….” bạn có thể sử dụng một số cấu trúc câu sau:

1. Life is like a train ride.

–>Cuộc sống giống như một chuyến đi trên xe lửa.

2. Life is like a dream.

–>Cuộc đời như là một giấc mơ.

3. Life is like a film.

–>Cuộc đời như cuốn phim.

4. Life is like a turtle.

–>Cuộc sống giống như một con rùa.

5. Life is like a song

–>Cuộc sống giống như một bài hát

6. Life is not a bed of roses.

–>Cuộc đời không phải lúc nào cũng trải đầy hoa hồng.

7. Life is not a bed of roses

–>Đời không phải là một thảm hoa hồng

8. Life is not a bed of roses.

–>Đời là bể khổ

9. Life is not a bed of roses.

–>Sông có khúc, người có lúc.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các thành ngữ với từ life khác dưới đây:

the light of somebody's life

→ người mà ai đó yêu thương nhất.

  • My mother is the light of my life.

Mẹ là người mà tôi yêu thương nhất.

double life

→ cuộc sống 2 mặt, thường là vì một mặt có liên quan đến những bí mật như các hoạt động trái phép, phi đạo đức.

  • The tabloids were covered with headlines suggesting that the actor was leading a double life.

Các tờ báo đều dày đặc các dòng tít cho rằng người diễn viên đó có một cuộc sống mờ ám.

The best things in life are free

→ Bạn không cần phải trả tiền cho những thứ đáng quý trong đời, như tình yêu, tình bạn hay sức khỏe.

  • Don't be gloomy because you're broke. The best things in life are free.

Đừng buồn vì bạn túng thiếu. Có những thứ tốt đẹp mà cho dù có tiền cũng không mua được.

risk life and limb| risk your neck

→ mạo hiểm bản thân để đạt được gì đó.

  • These skiers risk life and limb every day for the thrill of speed.

Những người này lúc nào cũng mạo hiểm trượt tuyết để theo đuổi niềm đam mê tốc độ.

a dog's life

→ cuộc sống không vui vẻ, đầy vấn đề và bất công.

  • I've got to go to the supermarket, then cook a meal, then pick my son up - it's a dog's life!

Tôi phải đi siêu thị, rồi nấu ăn, rồi phải đi đón con - sao tôi khổ thế này!

Life is just a bowl of cherries

→ Mọi chuyện đều suôn sẻ, thuận lợi (Đôi dùng với hàm ý mỉa mai).

  • The hotel is wonderful and the weather too. Life's just a bowl of cherries.

Khách sạn này thật là tuyệt vời. Thời tiết cũng thật là đẹp. Cuộc sống mới tuyệt làm sao.

larger than life

→ ăn vận hay hành xử thú vị hoặc sôi động hơn người thường, nhờ đó dễ được chú ý.

  • To the children, that star athlete seemed larger than life.

Đối với mấy đứa trẻ, vận động viên ngôi sao đó thật xuất chúng.

spring into action | spring into/to life

→ (cái gì đó) hoạt động trở lại.

  • The city sprang to life at dawn.

Bình minh lên, thành phố bừng sức sống trở lại.

bring somebody/something to life

→ Làm cho cái gì đó trở nên thú vị hoặc sống động.

  • With a few quick strokes, the artist brought the portrait to life.

Chỉ bằng vài nét vẽ nhanh gọn, người họa sĩ đã thổi hồn vào bức chân dung.

in the fast lane

→ nơi đầy sự sôi động và nhiều chuyện diễn ra.

  • His was a life in the fast lane - parties, drugs, and a constant stream of glamorous women.

Cuộc sống của anh ấy thật sôi động - tiệc tùng, thuốc phiện và hàng loạt những người đàn bà đẹp.

icon-date
Xuất bản : 16/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021