Câu hỏi: HSO4 hóa trị mấy?
Trả lời:
Gọi a là hóa trị của HSO4 trong phân tử Al(HSO4)3
Al có hóa trị III
Theo QTHT: 1.III = 3b
b = I
Vậy HSO4 có hóa trị I
Cùng Top lời giải tìm hiểu về phân tử của HSO4- nhé.
- Là muối của Na với gốc hiđro sunfat HSO4.
- Công thức cấu tạo:
– Phương trình phân li:
NaHSO4 → Na+ + HSO4–
– Tác dụng với kim loại:
NaHSO4 + Zn → ZnSO4 + Na2SO4 + H2
NaHSO4 + Na → Na2SO4 + H2
– Tác dụng dung dịch Bazơ:
NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
NaHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Na2SO4 + H2O
- Tác dụng với dung dịch bazơ (NaOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2 ) → phản ứng trung hòa
NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
NaHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Na2SO4 + H2O
- Phản ứng của 2 muối axit với nhau: (muối axit mạnh sẽ đóng vai trò là axit; muối axit yếu sẽ đóng vài trò là bazơ)
NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
- Phản ứng nhiệt phân:
2NaHSO4 →to Na2S2O7 + H2O
Natri pyrosunfat
Na2S2O7 →to Na2SO4 + SO3
NaClO + NaHSO3 → NaHSO4 + NaCl
H2O + O2 + Na2S2O4 → NaHSO4 + NaHSO3
H2SO4 (Đậm đặc) + Na2SO4 → 2NaHSO4
H2O + NaHSO3 + 2CuSO4 + 2NaCN → 3NaHSO4 + 2CuCN
NaH SO4.H2O → NaHSO4 + H2O
H2SO4 + NaBr → NaHSO4 + HBr
H2SO4 + NaHSO3 → NaHSO4 + H2O + SO2
Cl2 + H2O + NaHSO3 → NaHSO4 + 2HCl
HNO3 + Na(SO3NH2) → NaHSO4 + NO2NH2
H2SO4 + NaN3 → NaHSO4 + HN3
3H2SO4 + Na2S → 2NaHSO4 + 2H2O + S + SO2
H2SO4 + NaF → NaHSO4 + HF
H2SO4 + NaNO3 → NaHSO4 + HNO3
NaOH + SO3 → NaHSO4
H2SO4 + NaCl → NaHSO4 + HCl
4H2SO4 + 2NaCl + PbO2 → 2NaHSO4+ Cl2 + 2H2O + Pb(HSO4)
- Trong kĩ thuật, nó được dùng trong chế tác kim loại (giai đoạn cuối).
- Mặt khác nó dùng để làm sạch sản phẩm, và làm giảm độ pH của nước để việc khử trùng bằng clo có hiệu quả, bao gồm cầ hồ bơi.
- Natri Bisulfat(NaHSO4) còn được AAFCO phê duyệt làm chất phụ gia trong thức ăn, kể cả thức ăn cho động vật.
- Trong thú y, Natri Bisulfat còn làm chất oxi hoá nước tiểu để giảm thiểu sỏi tiết niệu cho mèo.
- Trong ngành kim hoàn, Natri Bisulfat là nguyên liệu chính dùng trong dung dịch axit làm tẩy để loại bỏ lớp kim loại bị oxi hoá ở bề mặt sau khi nung nóng.
Ví dụ 1:
Nhỏ NaHSO4 vào ống nghiệm chứa NaHSO3 thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
NaHSO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O
SO2: khí không màu.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 10,4g NaHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư NaHSO4 là ( bỏ qua sự hòa tan của SO4 vào nước)
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
NaHSO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
0,1mol 0,1 mol
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3: Số muối axit trong các muối sau: KHCO3; NaHSO4; K2HPO3; KHSO3; (NH4)2CO3; K2HPO4.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án B
Ví dụ 4:
Khi cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch nào sẽ xuất hiện kết tủa:
A. Ba(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2
* Hướng dẫn giải
Đáp án A
NaHSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4↓ + NaNO3 + HNO3