Nghĩa của cụm từ "Give rise to"?
Nghĩa là: gây ra điều gì, mang lại điều gì.
- Different experiences give rise to different tools.
–>Những trải nghiệm khác nhau mang đến những công cụ khác nhau.
- There are many unusual facts that give rise to doubts about her motives.
–>Có nhiều sự việc khác thường khiến người ta nghi ngờ lý do hành động của cô ấy.
- Delays could give rise to further problems.
–>Việc trì hoãn có thể làm phát sinh thêm nhiều vấn đề.
- Two other provisions of the law may give rise to difficulties.
–>Hai quy định khác của luật pháp có thể làm gia tăng khó khăn.
- There are more than 100 viruses that give rise to the common cold.
–>Có hơn 100 virus liên quan đến bệnh cảm thông thường.
- One important characteristic of the planets is their intrinsic magnetic moments which in turn give rise to magnetospheres.
–>Một đặc trưng quan trọng của các hành tinh đó là mômen từ nội tại của chúng mà làm cho sinh ra từ quyển.
- Mind is another name for Alaya – vijnana, as they both store and give rise to all seeds of phenomena and knowledge.
–>Tâm là tên khác của a Lại Da Thức vì cả hai đều tích tụ các hạt giống của chư pháp và làm cho chúng khởi lên.
- The weather in our region was very abnormal during the past month, which might give rise to more demands for cotton.
–>Thời tiết tại miền của chúng tôi rất bất thường trong suốt tháng qua, điều này có thể nảy sinh yêu cầu cho mặt hàng bông