logo

Cụm từ Give rise to nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "Give rise to"?

Cụm từ Give rise to nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Give rise to"

Nghĩa là: gây ra điều gì, mang lại điều gì.


Ví dụ:

- Different experiences give rise to different tools.

–>Những trải nghiệm khác nhau mang đến những công cụ khác nhau.

- There are many unusual facts that give rise to doubts about her motives.

–>Có nhiều sự việc khác thường khiến người ta nghi ngờ lý do hành động của cô ấy.

- Delays could give rise to further problems.

–>Việc trì hoãn có thể làm phát sinh thêm nhiều vấn đề.

- Two other provisions of the law may give rise to difficulties.

–>Hai quy định khác của luật pháp có thể làm gia tăng khó khăn.

- There are more than 100 viruses that give rise to the common cold.

–>Có hơn 100 virus liên quan đến bệnh cảm thông thường.

- One important characteristic of the planets is their intrinsic magnetic moments which in turn give rise to magnetospheres.

–>Một đặc trưng quan trọng của các hành tinh đó là mômen từ nội tại của chúng mà làm cho sinh ra từ quyển.

- Mind is another name for Alaya – vijnana, as they both store and give rise to all seeds of phenomena and knowledge.

–>Tâm là tên khác của a Lại Da Thức vì cả hai đều tích tụ các hạt giống của chư pháp và làm cho chúng khởi lên.

- The weather in our region was very abnormal during the past month, which might give rise to more demands for cotton.

–>Thời tiết tại miền của chúng tôi rất bất thường trong suốt tháng qua, điều này có thể nảy sinh yêu cầu cho mặt hàng bông

icon-date
Xuất bản : 16/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021