logo

Cụm từ Give rise to nghĩa là gì?

icon_facebook

Nghĩa của cụm từ "Give rise to"?

Cụm từ Give rise to nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Give rise to"

Nghĩa là: gây ra điều gì, mang lại điều gì.


Ví dụ:

- Different experiences give rise to different tools.

–>Những trải nghiệm khác nhau mang đến những công cụ khác nhau.

- There are many unusual facts that give rise to doubts about her motives.

–>Có nhiều sự việc khác thường khiến người ta nghi ngờ lý do hành động của cô ấy.

- Delays could give rise to further problems.

–>Việc trì hoãn có thể làm phát sinh thêm nhiều vấn đề.

- Two other provisions of the law may give rise to difficulties.

–>Hai quy định khác của luật pháp có thể làm gia tăng khó khăn.

- There are more than 100 viruses that give rise to the common cold.

–>Có hơn 100 virus liên quan đến bệnh cảm thông thường.

- One important characteristic of the planets is their intrinsic magnetic moments which in turn give rise to magnetospheres.

–>Một đặc trưng quan trọng của các hành tinh đó là mômen từ nội tại của chúng mà làm cho sinh ra từ quyển.

- Mind is another name for Alaya – vijnana, as they both store and give rise to all seeds of phenomena and knowledge.

–>Tâm là tên khác của a Lại Da Thức vì cả hai đều tích tụ các hạt giống của chư pháp và làm cho chúng khởi lên.

- The weather in our region was very abnormal during the past month, which might give rise to more demands for cotton.

–>Thời tiết tại miền của chúng tôi rất bất thường trong suốt tháng qua, điều này có thể nảy sinh yêu cầu cho mặt hàng bông

icon-date
Xuất bản : 16/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads