logo

Cụm từ Make ends meet nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "Make ends meet"?

Cụm từ Make ends meet nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Make ends meet"

Make ends meet được giải nghĩa là kiếm đủ tiền để chi trả cho cuộc sống. Tuy nhiên, tùy theo từng ngữ cảnh sử dụng, câu hỏi Make ends meet  là gì sẽ có những câu trả lời khác nhau.


Ví dụ

– After her husband was unemployed, she managed to make ends meet. (Sau khi chồng cô ấy thất nghiệp, cô ấy phải xoay sở để cân đối chi tiêu.)

– Although they are poor, they still make ends meet. (Mặc dù họ nghèo, nhưng họ vẫn kiếm tiền đủ sống.)

Cùng Top lời giải tìm hiểu về các cụm từ đi với Make nhé:

1. Cấu trúc: Make + somebody + do sth (Sai khiến ai đó làm gì)

Đây là một cấu trúc sai khiến phổ biến, thường xuyên xuất hiện trong thi cử và giao tiếp. Đồng nghĩa với cấu trúc này, ta có những cụm như:

- Have sb do sth.

- Get sb to do sth.

Ví dụ:

The robber makes everyone lie down. (Tên cướp bắt mọi người nằm xuống)

He makes her do all the housework. (Anh ta bắt cô ấy làm hết việc nhà)

The teacher makes her students go to school early. (Giáo viên bắt học sinh của mình đi học sớm).
 

2. Cấu trúc: Make + somebody + to verb (buộc phải làm gì)

Cấu trúc này thường ở dạng bị động chuyển thể từ cấu trúc trên. Khi muốn sai khiến ai đó làm gì ở thể chủ động, ta dùng cấu trúc "Make sb do sth". Khi chuyển câu trên sang bị động, ta dùng cấu trúc "Make sb to do sth"

Ví dụ: She makes me go out. (Cô ấy bắt tôi ra ngoài)

=> I was made to go out. (Tôi bị buộc phải ra ngoài).

They make her to complete the report before 9 p.m. (Họ bắt cô ấy phải hoàn thành báo cáo trước 9 giờ tối).

=> She is made to complete the report before 9 p.m. (Cô ấy bị buộc phải hoàn thành báo cáo trước 9 giờ tối).

Hung makes his girlfriend be at home after wedding. (Hùng bắt bạn gái ở nhà sau khi cưới).

=> Hung's girlfriend is made to be at home after wedding. (Bạn gái của Hùng buộc phải ở nhà sau khi cưới)

3. Cấu trúc: Make sb/sth adj (làm cho)

Ví dụ:

- The story makes me sad. (Câu chuyện làm tôi buồn).

- Living abroad makes her homesick. (Sống ở nước ngoài khiến cô ấy nhớ nhà).

- This color makes the room brighter. (Màu này khiến căn phòng sáng hơn).

4. Cấu trúc make possible/impossible

a. Cấu trúc Make it possible/impossible (for sb) + to V

Nếu theo sau make là to V thì ta phải có it đứng giữa make và possible/impossible.

Ví dụ:

The new bridge makes possible to cross the river more easily and quickly. (Cây cầu mới giúp việc qua sông trở nên dễ dàng và nhanh hơn).

=> Sau make là to cross nên phải có it ở giữa make và possible.

Ngoài ra, cấu trúc này cũng đồng nghĩa với cụm "cause sth happen". Bạn hãy ghi nhớ cụm này để áp dụng trong văn viết hoặc các bài tập viết lại câu nhé.

Ví dụ: The development of technology makes it possible for people to access to interesting knowledge. (Sự phát triển của công nghệ giúp mọi người tiếp cận được nhiều kiến thức thú vị).

= The development of technology causes people's access to interesting knowledge.

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể thay từ possible/impossible ở cấu trúc trên bằng các từ khác như easy, difficult,...

Ví dụ: Studying abroad makes it easier for me to settle down here. (Học ở nước ngoài giúp tôi định cư ở đây dễ dàng hơn).

b. Cấu trúc Make possible/impossible + N/ cụm N

Nếu theo sau make là một danh từ hoặc cụm danh từ thì không được đặt it ở giữa make và possible/impossible.

Ví dụ: The Internet makes possible much faster communication. (Internet giúp giao tiếp nhanh hơn).

=> faster communication là một cụm danh từ nên ta dùng make possible.

5. Một số cụm động từ đi với make thông dụng nhất

make up trang điểm, bịa chuyện, chiếm
make up for  đền bù 
make for  di chuyển về hướng
make up with sb  làm hoà với ai
make off  chạy trốn
make over  giao lại cái gì cho ai
make out  hiểu ra
make into  biến đổi thành cái gì 
make of  cảm nghĩ về cái gì 
make sth out to be  khẳng định

6. Một số cụm từ (collocations) với "make

make progress  tiến bộ
make up one's mind = make a decision quyết định
make a contribution to  góp phần
make an impression on sb gây ấn tượng với ai
make a habit of sth tạo thói quen làm gì
make a living  kiếm sống
make money  kiếm tiền
make a bed  dọn giường
make allowance for sb  chiếu cố cho ai 
make a fuss over sth làm rối, làm ầm cái gì đó lên
make a mess  bày bừa ra 
make friend with sb  kết bạn với ai
make an effort  nỗ lực
make the most/the best of sth tận dụng triệt để
make way for sb/sth  dọn đường cho ai, cái gì
icon-date
Xuất bản : 16/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021