logo

Bài 19 trang 7 sbt Toán 8 tập 1


Bài 3 - 4 - 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 19 trang 7 sbt Toán 8 tập 1

Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức:

a. P = x2– 2x + 5

b. Q = 2x2– 6x

c. M = x2+ y2– x + 6y + 10

Lời giải:

Hướng dẫn

Sử dụng hằng đẳng thức để đánh giá các biểu thức đã cho.

 (A + B)+m≥m với mọi A,B. Dấu "=" xảy ra khi A = −B.

a. Ta có: P = x2– 2x + 5 = x2– 2x + 1 + 4 = (x – 1)2 + 4

Vì (x – 1)2 ≥ 0 nên (x – 1)2 + 4 ≥ 4

Suy ra: P = 4 là giá trị bé nhất ⇒ (x – 1)2 = 0 ⇒ x = 1

Vậy P = 4 là giá trị bé nhất của đa thức khi x = 1.

b. Ta có: Q = 2x2– 6x = 2(x2– 3x) = 2(x2 – 2.3/2 x + 9/4 - 9/4)

      = 2[(x - 3/2)2 - 9/4 ] = 2(x - 3/2)2 - 9/2

Vì (x - 3/2)2 ≥ 0 nên 2(x - 3/2)2 ≥ 0 ⇒ 2(x - 3/2)2 - 9/2 ≥ - 9/2

Suy ra: Q = - 9/2 là giá trị nhỏ nhất ⇒ (x - 3/2)2 = 0 ⇒ x = 3/2

Vậy Q = - 9/2 là giá trị nhỏ nhất của đa thức khi x = 3/2.

c. Ta có: M = x2+ y2– x + 6y + 10 = (y2 + 6y + 9) + (x2 – x + 1)

= (y + 3)2 + (x2 – 2.1/2 x + 1/4) + 3/4 = (y + 3)2 + (x - 1/2 )2 + 3/4

Vì (y + 3)2 ≥ 0 và (x - 1/2)2 ≥ 0 nên (y + 3)2 + (x - 1/2 )2 ≥ 0

⇒ M = (y + 3)2 + (x – 1/2)2 + 3/4 ≥ 3/4

⇒ M = 3/4 khi 

Vậy M = 3/4 là giá trị nhỏ nhất tại y = -3 và x = 1/2

Xem toàn bộ Giải SBT Toán 8: Bài 3 - 4 - 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021