logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 2 - Đề 4


Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 2 - Đề 4


ĐỀ BÀI

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

MỨC ĐỘ BIẾT (7 CÂU)

Câu 1: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.

D. phân tử nitơ không phân cực.

Câu 2: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

A. (NH4)2SO4.

B. NH4HCO3.

C. CaCO3.                         

D. NH4NO2.

Câu 3: Dung dịch HNO3 đặc để lâu thường có màu vàng do

A. HNO3 tan nhiều trong nước.

B. HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường

C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.

D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.

Câu 4: Các số oxi hoá có thể có của photpho là:

A. –3, +3, +5.

B. –3, +3, +5, 0. C. +3, +5, 0.                      

D. –3, 0, +1, +3, +5.

Câu 5: Trong phân tử H3PO4 photpho có số oxi hóa là

A. +5.

B. +3.

C. -5.                                 

D. -3.

Câu 6: Thành phần chính của supephotphat đơn gồm

A. Ca(H2PO4)2.

B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.

C. CaHPO4, CaSO4.         

D. CaHPO4.

Câu 7: Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch Na3PO4 và NaNO3

A. AgNO3.

B. NaOH.

C. KOH.                           

D. HCl.

MỨC ĐỘ HIỂU (7 CÂU)

Câu 8: Cho các phản ứng: N2 + O2 ® 2NO và N2 + 3H2 ® 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ

A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.

B. chỉ thể hiện tính khử.

C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.

D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

Câu 9: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. NH3 là chất khử.

B. NH3 là chất oxi hoá.

C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.

D. Cl2 là chất khử.

Câu 10. Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.

D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.

Câu 11. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm

A. FeO, NO2, O2.

B. Fe2O3, NO2.

C. Fe2O3, NO2, O2.            

D. Fe, NO2, O2.

Câu 12. Khi đốt cháy photpho trong khí Cl2 dư thì sản phẩm thu được là

A. PCl3.

B. PCl5.

C. PCl6.                             

D. PCl.

Câu 13. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là

A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.

B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.

D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.

Câu 14. Phân đạm 2 lá là

A. NH4Cl.

B. NH4NO3.

C. (NH4)2SO4.                  

D. NaNO3.

Câu 15. Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch muối NaNO3, Na3PO4, NaCl là

A. AgNO3.

B. BaCl2.

C. NaOH.                          

D. H2SO4.

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 16. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất?

A. NH4Cl.

B. NH4NO3.

C. (NH2)2CO.                   

D. (NH4)2SO4.

Câu 17. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch H3PO4 0,1M thì thu được dung dịch

X gồm

A. Na2HPO4 và NaH2PO4.

B. Na3PO4 và Na2HPO4.

C. Na3PO4 và NH2PO4.

D. Na3PO4 và NaOH dư

Câu 18. Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 2,24 khí NO2 (đktc).

Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí (đktc) Giá trị của m là (Cho: Cu=64, Fe=56, N=14, O=16, H=1)

A. 4,96.

B. 28,8.

C. 4,16.                             

D. 17,6.

Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam kim loại R có hóa trị 2 trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn=65, Cu=64, Al=27, Fe=56)

A. Zn.

B. Cu.

C. Al.                                

D. Fe.

Câu 20. Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam NH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N=14, H=1)

A. 4,2 lít.

B. 2,4 lít.

C. 4 lít.                              

D. 5 lít.

Phần 2. Tự Luận

Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):

NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuO

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Tính V. (Cho: Fe=56, Cu=64, N=14, O=16, H=1)

----------- HẾT -----------


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Phần 1.Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

D

B

A

B

A

C

A

D

C

B

C

B

A

C

A

B

B

A

Phần 2.Trắc nghiệm tự luận: 2x1,0 = 2,0 điểm

Câu

Đáp án

Điểm

1

2NH3 + 5/2O2 ® 2NO + 3H2O NO + 1/2O2 ® NO2

2NO2 + 1/2O2 + H2O ® 2HNO3

2HNO3 + CuO ® Cu(NO3)2 +2H2O Cu(NO3)2 ® CuO +2NO2 + 1/2O2

0,25x4

2

56a + 64a = 12 ® a = 0,1

Fe ® Fe3+ + 3e           Cu ® Cu2+ + 2e ® số mol e nhường = 0.5 mol N+5 + 3e ® N+2         N+5 + 1e ® N+4

3x       x                        y        y         ® 3x + y = 0,5 Và: 30x + 46y = 19.2(x+y) ® x = 0,125, y = 0,125 ® V= 5,6

 

 

 

0,5

0,5

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021