logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 2 - Đề 3


Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 2 - Đề 3


ĐỀ BÀI

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

MỨC ĐỘ BIẾT (7 CÂU)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng?

A. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.

B. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.

C. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học.

D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.

Câu 2: Cho các phát biểu sau:

(1) Các muối amoni tan trong nước tạo dung dịch chất điện li mạnh;

(2) Ion NH4+ tác dụng với dung dịch axit tạo kết tủa màu trắng;

(3) Muối amoni tác dụng với dung dịch bazơ thu được khí có mùi khai;

(4) Hầu hết muối amoni đều bền nhiệt.

Phát biểu đúng là

A. (1) và (3).

B. (1) và (2).

C. (2) và (4).                      

D. (2) và (3).

Câu 3: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?

A. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2.                       

B. 2Ca(NO3)2 →  2CaO + 4NO2 + O2.

C. Hg(NO3)2 → Hg + 2NO2 + O2.                                  

D. 2KNO3 →  2KNO2 + O2.

Câu 4: Trong tự nhiên có hai khoáng vật chính chứa photpho là

A. Apatit và photphorit.

B. Apatit và pirit.

C. Photphorit và sunfua.

D. Photphorit và đá vôi.

Câu 5: Muối nào sau đây không tan trong nước?

A. (NH4)3PO4.

B. K3PO4.

C. CaHPO4.                      

D. Ba(H2PO4)2

Câu 6: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %

A. N.

B. P2O5.

C. K2O                              

D. H3PO4.

Câu 7: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. NaNO3 (rắn) + H2SO4 ( đặc, nóng).

B. Dung dịch Cu(NO3)2 + dung dịch HCl.

C. Dung dịch NH3 + dung dịch HCl.

D. Dung dịch AgNO3 + dung dịch Na3PO4.

MỨC ĐỘ HIỂU (7 CÂU)

Câu 8: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. phân tử N2 là phân tử không phân cực.

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

D. phân tử N2 có liên kết 3 bền vững.

Câu 9: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính bazơ?

A. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2.

B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.

C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.

D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.

Câu 10: Cho từng chất FeO, Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là

A. 2.

B. 3.

C. 4.                                  

D. 5.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với kim loại mạnh.

B. Để bảo quản P trắng bằng cách ngâm trong nước.

C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với HNO3.

D. Trong hợp chất, P có số oxi hóa là -3, +3, +5.

Câu 12: Thuốc thử dùng để phân biệt hai hóa chất Na3PO4 và Na2SO4 là dung dịch

A. BaCl2.

B. AgNO3.

C. NaOH.                          

D. H2SO4.

Câu 13: Khi cho phân ure vào dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng đầy đủ quan sát được là

A. không có hiện tượng gì xảy

B. khí mùi khai và kết tủa vàng.

C. xuất hiện kết tủa màu trắng.

D.  kết tủa trắng và khí mùi khai.

Câu 14: Để nhận biết 4 hóa chất riêng biệt: KOH, NH4Cl, K3PO4, (NH4)2SO4, dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch

A. AgNO3.

B. HNO3.

C. NaOH.                          

D. Ba(OH)2.

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (6 CÂU)

Câu 15: Nén hỗn hợp khí gồm 1,5 mol N2 và 4,5 mol H2 trong bình phản ứng có xúc tác thích hợp và nhiệt độ bình giữ không đổi ở 4500C. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 4,7222. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là (Cho: H = 1, N = 14)

A. 25%.

B. 30%.

C. 15%.                             

D. 20%.

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. X là (Cho: Zn=65, H=1, N=14)

A. NO.

B. N2O.

C. NO2.                             

D. N2.

Câu 17: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là (Cho: Cu=64, H=1, N=14)

A. 0,672.

B. 0,448.

C. 0,560.                           

D. 0,336.

Câu 18: Cho 100g dung dịch NaOH 10% tác dụng hoàn toàn với 25gam dung dịch axit photphoric 40% thu được dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là (Cho: Na=23, H=1, P=31, O=16)

A. Na2HPO4.

B. NaH2PO4.

C. Na2HPO4 và NaH2PO4.

D. Na3PO4 và Na2HPO4.

Câu 19: Một loại phân supephotphat kép có chứa 70% muối canxiđihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này có giá trị gần nhất với (Cho: Ca=40, H=1, P=31, O=16)

A. 42 %.

B. 35%.

C. 45%.                             

D. 37%.

Câu 20: Nếu sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 3,8% thì khối lượng amoniac cần dùng để điều chế 5000 tấn axit nitric nồng độ 60% là (Cho: N=14, H=1, O=16)

A. 841,5 tấn.

B. 30,8 tấn.

C. 778,8 tấn.                     

D. 85,5 tấn.

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1: Viết phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân các muối sau: NaNO3, Pb(NO3)2, AgNO3, NH4NO2.

Câu 2: Hòa tan hòa toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch HNO3 30% (loãng, dư) thu được 2,24 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu biết lượng HNO3 dư 20% so với lượng phản ứng. (Cho: Al=27, H=1, N=14, O=16)

----------- HẾT -----------


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

B

A

C

B

B

D

D

C

A

B

D

D

D

B

A

D

A

A

Phần 2. Trắc nghiệm tự luận: 2x1,0 = 2,0 điểm

Câu

Đáp án

Điểm

1

Viết đúng mỗi phản ứng 0,25 điểm

0,25x4

2

Tính được số mol HNO3 phản ứng = 0,7 mol

0,5

Tính đúng khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu = 176,4 gam

0,5

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021