logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 1 - Đề 4


Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 1 - Đề 4


ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào các phương án (A, B, C, hay D) để có câu trả lời đúng (Mỗi đáp án đúng 0,33đ/1 câu)

Câu 1: Những nhận định nào không đúng?

1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

2. Tổng số proton và số electron trong nguyên tử bằng số khối.

3. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.

4. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân.

A. 1,2,3.                 

B. 1,2,4.

C. 1,3,4.         

D. 2,3,4.

Câu 2: Nguyên tử có đường kính lớn gấp 10 000 lần đường kính hạt nhân. Nếu phóng đại đường kính hạt nhân lên 10 cm thì đường kính nguyên tử là

A. 1000m.

B. 1km   

C. 10.104 cm                            

D. Tất cả đều đúng.

Câu 3:: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 1 - Đề 4 | Có đáp án chi tiết?

A. X và Y có cùng số nơtron

B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.

C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.

D. X và Z có cùng số khối.

Câu 4: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là   Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 1 - Đề 4 | Có đáp án chi tiết Nguyên tử khối trung bình của nitơ là

A. 14,7

B. 14,0

C. 14,4                              

D. 13,7

Câu 5: Oxi có 3 đồng vị Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 1 - Đề 4 | Có đáp án chi tiết số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là:

A.3

B. 4

C. 5                                   

D. 6

Câu 6: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 1 - Đề 4 | Có đáp án chi tiết                      

Câu 7: Cho một dung dịch chứa 8,19g muối NaX tác dụng với một lượng dư  dung dịch AgNO3 thu được 20,09 g kết tủa. Tên gọi của nguyên tố X:     

A. Brom

B. clo                                     

C. flo                                  

D. iot

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e.  Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:

A. 3                     

B. 15                                      

C. 14                                   

D. 13

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.

B. Lớp thứ n có n phân lớp( n

C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.              

D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron bán bão hoà?

A. s1, p3, d7, f12.          

B. s1, p3, d5, f7.                           

C. s2, p6, d10, f14.                     

D. s2, p5, d10, f14.

Câu 11: Nguyên tố X(Z= 12) và Y(Z = 2). Y và X là

A. X có 2 eletron lớp ngoài cùng; là kim loại.

B. Y có 2 eletron lớp ngoài cùng; là khí hiếm.

C. Y có 2 eletron lớp ngoài cùng; là kim loại

D. A và B đều đúng

Câu 12: Lớp electron liên kết với hạt nhân yếu nhất là:

A. Lớp K

B. Lớp L                                

C. Lớp M                               

D. Lớp N

Câu 13: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:

A. 2, 8, 18, 32

B. 2, 6, 10, 14     

C. 2, 4, 6, 8                      

D. 2, 6, 8, 14

Câu 14: Nguyên tử  của nguyên tố A có tổng số e trên  phân lớp  p là 10. Vậy số hiệu nguyên tử của A là:              

A. 10

B. 12                 

C. 14                                                         

D. 16

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 1 - Đề 4 | Có đáp án chi tiết

II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm)

Câu 1:(3đ) Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử A là 93 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số không mạng điện là 23 hạt.

Tính số khối của nguyên tử A.và số p,e,n

Viết cấu hình electron của A. và cho biết A thuộc nguyên tố kim loại hay phi kim ? Vì sao

Câu 2(2đ) Cho 7,8(g) kim loại M hóa trị I vào nước thu được 2,24(l) khí H2 đktc)

a.Xác định tên kim loại M

M có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất có số khối là 38. Đồng vị thứ hai có số khối hơn đồng vị thứ nhất là 2 hạt notoron. Xác định thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị biết số khối trung bình là 38,66

(Cho Li=7; Na=23;k=39; Cs=133)


ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)

 1.D

 2.D

 3.B

 4.B

5.D

 6.B

7.B

8.D

 9.B

10.B

11.D

 12.A

13.B

14.D

 15.A

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm)

Câu 1:

 

Điểm

 Ta có    P + e + n = 93                                                                                                             P + e - n = 23                                                

 Mặt khác ta có: p=e ta có hệ pt sau:

            {2p+n=93

            {2p-n=23                                                                                                                                       

 Giải hệ pt ta có: p=e=29, n=35. Số khối A = 64                                                               

 Cấu  hình   e:1s22s22p63s23p63d104s1                                                                                                               

 Vậy A là nguyên tố kim loại có 2e ở lớp ngoài cùng   

 

0,5

 

0.5

0.5

0.75

 

0,75

Câu 2:

 

nH2 = 2,24:22,4=0,1(mol)

2M +  2H2O → 2MOH + H2

2                            1

0,2                         0,1(mol)

M=7,8:0,2=39 → M là K

38.a+ 40(11-a)=3866 → a=87%

Vậy đồng vị 1 = 87%. Đồng vị 2=13%

 

0,5

 

 

0,5

0,5

0,5

    

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021