logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 1 - Đề 10


Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 1 - Đề 10


ĐỀ BÀI

Câu 1: Cho 3 nguyên tố: , , . Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau?

A. Y và Z

B. X, Y và Z

C. X và Z                      

D. X và Y

Câu 2: Số khối A của hạt nhân là:

A.Tổng số electron và proton

B. Tổng số proton và nơtron

C.Tổng số electron và nơtron

D. Tổng số proton, nơtron và electron

Câu 3: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là

A. 7

B. 5

C. 4                               

D. 3

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:

A. 14

B. 15

C. 13                             

D. 3

Câu 5: Tìm câu sai trong các câu sau:

A. Trong nguyên tử , hạt nơtron không mang điện.

B. Trong nguyên tử, lớp vỏ electron mang điện âm.

C. Trong nguyên tử , hạt nơtron mang điện dương

D. Trong nguyên tử , hạt nhân mang điện dương.

Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố ?

A. 1s22s22p63s23p63d1.

B. 1s22s22p63s23p64s2.

C. 1s22s22p63s23p63d1 4s2 .

D. 1s22s22p63s23p64s1.

Câu 7: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là

A.10,4

B. 10,2

C. 10,6                          

D. 10,8

Câu 8: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?

A. 23Na(Z=11)

B. 56Fe(Z=26)

C. . 24Mg(Z=12)             

D. 64Cu(Z=29)

Câu 9: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:

A. Số khối

B. Số P

C. Cấu hình electron.    

D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Khối lượng (kg) của nguyên tử X là:

A. 56.10-27

B. 39.73.10-27

C. 93,73.10-27                

D. 54.10-27

Câu 11: Số electron tối đa của lớp M, N lần lượt là

A. 8, 32

B. 18, 32

C. 18, 18                       

D. 8, 18

Câu 12: Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồng vị (98,9%) và . Phần trăm khối lượng của đồng vị  trong phân tử CaCO3 là: (Ca : 40, O : 16)

A. 1,1%

B. 0,11%

C. 11,87%                     

D. 98,9%

Câu 13: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của X là:

A. 19

B. 23

C. 21                             

D. 11

Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu?

A. 82

B. 85

C. 80                             

D. 81

Câu 15: Kí hiệu nguyên tử thể hiện đặc trưng cho nguyên tử vì nó cho biết:

A. Số khối A

B. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z

C. Nguyên tử khối của nguyên tử

D. Số hiệu nguyên tử Z

Câu 16: Nguyên tử F có tổng  số hạt p,n,e là:

A. 20

B. 19

C. 28                             

D. 9

Câu 17: Câu nào sau đây đúng?

Điện tích của proton bằng điện tích electron về trị số tuyệt đối.

proton là hạt nhân nguyên tử hiđro.

proton là hạt mang điện tích dương.

Tất cả đều đúng.

Câu 18: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:

1/. 1s22s22p63s2       

2/. 1s22s22p63s23p5            

3/. 1s22s22p63s23p63d6 4s2       

4/. 1s22s22p6

Các nguyên tố kim loại là:

A. 2, 3, 4

B. 1, 2, 4

C. 2, 4                           

D. 1, 3

Câu 19: Các phân lớp có trong lớp L là

A. 3s; 3p; 3d:3f

B. 2s; 2p

C. 3s; 3p; 3d                 

D. 4s; 4p;4d;4f

Câu 20: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?

A. Lớp L

B. Lớp K

C. Lớp M                      

D. Lớp N

Câu 21: Nguyên tử được cấu tạo từ loại hạt nào?

A. Các hạt proton

B. Các hạt nơtron

C. Các hạt electron       

D. Cả ba loại hạt trên

Câu 22: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử X là:

A. 108

B. 66

C. 128                           

D. 122

Câu 23: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5.

A. 90%

B. 25%

C. 50%                          

D. 75%

Câu 24: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f  lần lượt là:

A. 2, 6, 10, 14.

B. 2, 8, 18, 32.

C. 2, 6, 8, 18.                

D. 2, 4, 6, 8.

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?

A. Sc

B. F

C. K                           

D. Ca

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?

A. K

B. F

C. Sc                          

D. Ca

Câu 27: Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng:

A. 1s22s22p63s23p54s2

B. 1s22s22p63s23p63d64s2

C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p63s23p6

Câu 28: Những nguyên tử  Ca, K, Sc có cùng:

A. số e

B. số nơtron

C. số khối                      

D. số hiệu nguyên tử

Câu 29: Nguyên tố hoá học là những nguyên tố có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Các nguyên tử có cùng số proton.

B. Các nguyên tử có cùng số nơtron.

C. Các nguyên tử có cùng số proton, khác số electron.

D. Các nguyên tử có cùng số khối.

Câu 30: số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử X có phân lớp cuối là 3p3

A. 12

B. 13

C. 15                             

D. 14

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố :

H= 1; Li= 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59; Cr= 52; Mn= 55.

Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn


ĐÁP ÁN

 1.C

2.B

3.D

4.C

5.C

6.D

7.D

8.D

9.A

10.C

 11.B

12.C

13.B

14.D

15.B

16.C

17.D

18.D

19.B

20.B

 21.D

22.A

23.D

24.A

25.A

26.A

27.A

28.B

 29.A

30.C

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021