Câu hỏi: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Trả lời:
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn thường sẽ đi kèm với các trạng từ hoặc cụm từ sau:
- Now: bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: lúc này
- At present: hiện tại
- Look!: Nhìn kìa!
- Listen!: Hãy nghe này!
- Keep silent!: Hãy im lặng nào!
Cùng Top lời giải tìm hiểu về thì hiện tại tiếp diễn nhé !
Hiện tại (present): ngay tại thời điểm nói
Tiếp diễn (continuous): đang diễn ra.
Thì hiện tại tiếp diễn là thì mô tả hành động/ sự việc đang được diễn ra tại thời điểm nói. Hoặc trong thời điểm chúng ta đang đề cập, hành động/ sự việc đó vẫn đang diễn ra và chưa chấm dứt.
Như các bạn đã biết, các thì trong tiếng anh gồm có 12 thì chính. Present continuous đòi hỏi người học cần hiểu chính xác định nghĩa và dấu hiệu nhận biết của nó. Để có thể sử dụng thật chính xác và tránh gây nhầm lẫn.
Giống như các thì khác, thì hiện tại tiếp diễn cũng có các cấu trúc ở thể khẳng định, phủ định, nghi vấn.
a. Cấu trúc thể khẳng định
S+ to be (am/are/is) + Ving
- Nếu S là ngôi thứ nhất I => to be = am
- S là thứ hai You hoặc đại từ số nhiều (we/they) => to be = are
- S là ngôi thứ 3 số ít She/ he => to be = is
- V_ing = động từ thêm đuôi “ing”. (Cách cấu tạo động từ đuôi “ing” được đề cập bên trên)
Ví dụ:
I am going for walk with my puppy.
My mother is reading a newspaper while my father is watching television.
b. Cấu trúc thể phủ định
S + to be ( am/ are/is ) + not + Ving
Để cấu tạo thể phủ định bạn chỉ cần thêm “not” vào sau tobe của cấu trúc khẳng định.
Lưu ý: rằng bạn không thể viết tắt đối với “am not”. Nhưng có thể viết tắt đối với “is not, are not” thành “isn’t/ aren’t.
Ví dụ:
Now I am not playing football.
We are not/ aren’t going to the park.
c. Cấu trúc thể nghi vấn
Am/are/is + S + Ving?
Và để trả lời cho câu hỏi này ta dùng câu trả lời Yes/No:
Yes, S + am/are/is hoặc No, S + am/are/is + not
Ví dụ:
Are you drinking wine? Yes, I am, Try it!
Is she meeting him at the coffee shop? No, she isn’t. She hates him, so she doesn’t like to meet him.
- Tuy nhiên nếu phụ âm kết thúc của động là “w/x/y”bạn không cần gấp đôi phụ âm. Chỉ cần thêm đuôi “ing” bình thường vào cuối động từ nguyên thể
Play => playing; Mix => mixing
Có một số dấu hiệu để bạn nhận ra, hành động/ sự việc đang được diễn tả bằng thì hiện tại tiếp diễn (Thì HTTD).
+ Trong câu hường có sự xuất hiện của các trạng từ như: now (bây giờ), right now (ngay lúc này), at the moment (lúc này), at this moment (tại thời điểm này), at present (hiện tại)…
+ Trong câu có các động từ như: “Look/ Watch out/ Watch/ Listen” ở dạng mệnh lệnh, cầu khiến.
Động từ chính trong câu sử dụng ở dạng V-ing: doing/going/listening….
a. Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ví dụ:
It’s raining now. (Trời đang mưa)
She is watching a movie. (Cô ấy đang xem phim).
b. Thì hiện tại tiếp diễn còn được sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói.
Ví dụ: Tom is looking for a job. (Tom đang tìm việc)
c. Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
Ví dụ: Nam is flying to Ha Noi tomorrow. (Nam sẽ bay đến Hà Nội vào ngày mai).
d. Dùng để diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra, thường đi cùng với always.
Ví dụ: Ann is always coming late. (An lúc nào cũng đến trễ).
e. Diễn tả sự phát triển, thay đổi theo hướng tích cực hơn
Ví dụ: My English speaking skill is improving thanks to ELSA Speak.
f. Mô tả sự đổi mới ( sự khác biệt so với ngày trước và bây giờ)
Ví dụ: Allmost people are using email instead of writing letters.
Want | Understand | Appear |
Need | Depend | Hope |
Remember | Seem | Taste |
Forget | Know | Suppose |
Like | Belong | |
Contain | Realize | |
Love | Hate | |
Prefer | Wish |
|
Bài 1: Hoàn thành các câu sau
1. She/ wash / her hair. => …………………………………………………………………………
2. It/ snow. => …………………………………………………………………………
3. Jack and Rose/ sit/ on the couch. => ………………………………………………………………………..
4. It/ rain/ heavily. => …………………………………………………………………………
5. Linda/ learn/ French. => …………………………………………………………………………
6. My dad/ listen/ to the stereo. => ………………………………………………………………………….
7. My friends/ smoke/ in their rooms.=> ………………………………………………………………………..
8. I/ play/ video games. . => ………………………………………………………………………..
9. You/ watch/ movies? => ………………………………………………………………………..
10. What/ you/ think? => …………………………………………………………………………
11. What/ your two kids/ do? => ………………………………………………………………………….
12. It/ snow/ ? => …………………………………………………………………………
13. That computer/ work? => ………………………………………………………………………….
14. Jane/ write/ a novel. => ………………………………………………………………………….
15. Why/ you/ cry ? => …………………………………………………………………………..
Đáp án:
1. She’s washing her hair.
2. It’s raining.
3. Jack and Rose are sitting on the couch.
4. It’s raining heavily.
5. Linda’s learning French.
6. My dad’s listening to the stereo.
7. My friends are smoking in their rooms.
8. I’m playing video games.
9. Are you watching movies?
10 What are you thinking?
11. What are your two kids doing?
12. Is it snowing?
13. Is that computer working?
14. Jane’s writing a novel.
15. Why are you crying?
Bài 2: Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn
1. Is your best friend eating a candy?
2. Are you drinking water right now?
3. Is your brother playing the guitar?
4. Am I writing this Program with you?
5. Are your Mom and Dad singing a song at the moment?
6. Are you wearing your grandfather’s shoes today?
7. Are you and your neighbor riding bikes now?
8. Are all your uncles sitting near you?
Đáp án:
1. No, my best friend isn’t (is not) eating a candy.
2. No, I’m not (am not) drinking water right now.
3. No, he isn’t (is not) playing the guitar.
4. No, you aren’t (are not) writing this program with me.
5. No, they aren’t (are not) singing a song at the moment.
6. No, I’m not (am not) wearing my grandfather’s shoes today.
7. No, They aren’t (are not) riding bikes now.
8. No, they aren’t (are not) sitting near me.
Bài 3: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn
1. It often __________________ in Ireland (rain).
2. __________________ there now (rain)?
3. Susan __________________ to her parents every Sunday night (write).
4. Stop at once! You __________________ the flowers every time the ball __________________ in the garden (break, land)
5. Where is Kevin? He __________________ tennis with Sue. (play)
6. She normally __________________ in Northbridge but she __________________ with friends at the moment. (live, stay)
7. Hurry up, the teacher __________________ to begin (wait).
8. I __________________ a word Tim says (not believe).
9. The new lawnmower __________________ well at the moment (work)
10. What __________________ do for a living? (you, do)
11. As a secretary I __________________ hundreds of letters every week (write).
12. My boss __________________ to change jobs soon (want)
13. Look! She __________________ in the non- smoking area (smoke)
14. We __________________ our break now, Mr. Smith (take)
15. The well-known actor __________________ a lot of fan mail (get)
16. Dorothy __________________ to read a good novel in her holidays (love)
17. My brother __________________ Italy the very moment I speak (tour)
18. Such bad behaviour __________________ me mad (make).
19. He usually __________________ out on Saturday night. (go)
20. She __________________ by train to Liverpool today. (depart)
Đáp án:
1. rains
2. Is it raining
3. writes
4. break – lands
5. is playing
6. lives – is staying
7. is waiting
8. don’t believe
9. is working
10. What do you do
11. write
12. wants
13. is smoking
14. are taking
15. gets
16. loves
17. is touring
18. makes
19. goes out
20. is departing