Mặn chát là từ dùng để nói về vị mặn. Đây là từ chỉ cảm giác mặn đến mức chát ở lưỡi. Để biết được cụ thể từ này có ý nghĩa như thế nào và cách đặt câu với từ mặn chát ra sao, mời độc giả cùng theo dõi bài viết dưới đây!
Vị mặn, mặn đến mức cảm thấy như chát ở lưỡi.
- Mẹ tôi hôm nay nấu canh mặn chát
- Canh vị mặn chát
- Vùng nước biển mặn chát
- Muối biển có vị mặn chát
- Nước biển mặn chát
- Món rùa hấp muối mặn chát
- Bác tôi nấu canh mặn chát
- Em thấy mặn chát cả lưỡi khi nếm thử món thịt kho chị nấu
- Nước mắt Thư lại nhỏ xuống gò má mặn chát.
- Cái áo này có giá mặn chát nhỉ
- Cháu ăn thấy mặn chát cả lưỡi
- Vị muối biển mặn chát
- Cô bán quần áo giá mặn chát thế này thì ai mà mua được
- Hôm nay em tôi nấu món canh cua mặn chát!
- Mẹ ơi! Con nấu bị mặn chát rồi
- Bố làm gì mà kho thịt mặn chát thế ạ
- Muối lấy từ biển có vị mặn chát
- Em mua chiếc áo này có giá mặn chát
- Miếng thịt này mặn chát
- Con không biết nấu ăn nên kho thịt bị mặn chát rồi mẹ ạ
- Món thịt rang muối mặn chát
- Cánh gà hôm nay em mua bị mặn chát rồi
- Vùng nước ở khu này vị mặn chát
Mặn chát thuộc từ loại tính từ: Mặn đến mức cảm thấy như chát ở lưỡi
- Mặn mà
- Mặn đắng
- Mặn mòi
- Mặn nồng
- Đậm đà
- Nhạt nhẽo
- Nhạt nhòa
---------------------------------
Như vậy, mặn chát là một tính từ, có ý nghĩa mặn đến mức cảm thấy như chát ở lưỡi. Trên đây Toploigiai đã cung cấp cho các bạn thông tin chi tiết về ý nghĩa của từ mặn chát và các ví dụ đặt câu với từ mặn chát. Chúc các bạn học tốt!