logo

Đặt câu với từ hay có nghĩa là biết


Nghĩa của từ hay

Hay có nghĩa là biết là có điều nào đó đã xảy ra. Hay tin. Làm đến đâu hay đến đó (dùng sau sẽ, hẵng, hãy). Tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai). Sau hẵng hay, không hứa trước được.

Hay có nghĩa là được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu; trái với dở. Hát hay. Vở kịch hay. Văn hay chữ tốt. 

- Được đánh giá là đạt yêu cầu cao, có tác dụng mang lại hiệu quả mong muốn. Liều thuốc hay. Ngựa hay. Một sáng kiến hay (kết hợp hạn chế). 

- Có tác dụng đem lại sự tốt lành. Nói điều hay, làm việc tốt. Tin hay bay xa. 

- Xảy ra chuyện không hay. Có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú. Không đẹp lắm nhưng trông cũng hay. Đứa bé trông rất hay.

Hay có nghĩa là thường thường, một cách thường xuyên. Ông khách hay đến chơi.

Hay có nghĩa là từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại. Về hay ở? Anh hay nó đi cũng được.

Đặt câu với từ hay có nghĩa là biết

Đặt câu với từ hay có nghĩa là biết

- Con người góp phần tạo ra ngày tận thế mà không hay biết.

- Cô có thể đi thẳng qua mặt tôi mà tôi không hề hay biết.

- Rất nhiều người chứa một ít giun trong bụng mà không hề hay biết.

- Có lẽ tôi vô tình khinh lờn điều thánh mà không hay biết chăng?’

- Chú ấy không hay biết rằng vợ mình sắp sinh con

- Trong bóng tối, bó tiền bị rơi xuống đất mà không ai hay biết gì.

- Món tiền đó tuy không phải của anh, nhưng khách hàng không hề hay biết về nó.

- Đã đến lúc trở về Hà Nội từ lúc nào rồi mà chúng tôi cũng chưa hay biết.

- Cậu khao khát công việc này trong vô vọng, nhưng không hề hay biết việc đó là gì ư?

- Và bạn không hề hay biết rằng, những người thử nghiệm đã được huấn luyện để quấy nhiễu khi bạn làm bài.

- Dù trước khi biết đọc hay biết viết, một số trẻ chưa đến tuổi đi học được cha mẹ khuyến khích ghi “nốt” trong buổi họp.

- Điều này xảy ra khi bạn bắt chước hành vi của một ai đó mà không hề hay biết, một hành động sao chép tinh tế và không có chủ ý.

- Mọi người không hay biết về chuyện đó

- Hầu hết mọi người hoàn toàn không hay biết về những bộ lọc này.

- Cô ấy không hay biết rằng con mình đã đi du học.

- Em không hay biết mẹ đã đi công tác.

- Cô ấy đã hay biết chuyện đó.

- Nhiều việc chồng tôi đã giấu khiến tôi không hề hay biết.

- Chị ấy không hay biết gì cả.

- Mẹ cũng đều hay biết và quan tâm tôi rất nhiều.

- Sự hay biết và quan tâm của bố khiến tôi yêu bố nhiều hơn.

- Không ai hay biết về chuyện đó.

- Mong người ở nơi đâu hay biết tôi nơi này.

- Tôi biết mẹ đã giấu mình chuyện đó.

- Nhiều khi muốn khóc vì duy nhất có tôi không hay biết gì cả trong gia đình.

- Sự hay biết nhiều của tôi lại là bất hạnh.

- Tôi cảm thấy hạnh phúc khi mẹ cho tôi hay biết mọi thứ.

- Nhiều lúc tôi biết tất cả mọi chuyện những tôi không dám nói.

- Tôi biết không ai thương tôi bằng mẹ.

- Biết tôi về muộn, bố thức đợi tôi.

- Ai đã giấu không cho tôi biết lâu như vậy.

>>> Tham khảo: Đặt câu với từ nheo nhéo, bập bềnh

----------------------------------

Trên đây Toploigiai vừa giúp bạn trả lời câu hỏi Đặt câu với từ hay có nghĩa là biết. Hy vọng bài viết trên hữu ích cho bạn. Chúc bạn học tập tốt nhé!

icon-date
Xuất bản : 11/10/2022 - Cập nhật : 21/11/2022