logo

Bài tập về lũy thừa


A. Lí thuyết về Lũy thừa của một số hữu tỉ

- Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

Bài tập về lũy thừa

- Quy ước:  

Bài tập về lũy thừa (ảnh 2)

- Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ với nhau:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 3)

- Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi lũy thừa chia:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 4)

- Khi tính lũy thừa của lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ lại với nhau:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 5)

Tóm tắt các công thức về lũy thừa

Bài tập về lũy thừa (ảnh 6)

B. Các dạng bài tập về lũy thừa lớp 7

Dạng 1 

1. 

Bài tập về lũy thừa (ảnh 7)

2. Điền số thích hợp vào ô vuông:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 8)

3. Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 9)

4. Viết các tích sau đây dưới dạng lũy thừa:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 10)

5. Viết số hữu tỉ 81/625 dưới dạng một lũy thừa. Nêu tất cả các cách viết.

Dạng 2.

6. Điền số thích hợp vào ô vuông:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 11)

7. Tìm x, biết :

Bài tập về lũy thừa (ảnh 12)

8. Tính:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 13)

9. Dạng 2. Tìm x, biết:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 14)

10. Tính:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 15)

Dạng 3.

11. Tính:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 16)

12. Tính:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 17)

13. So sánh:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 18)

14. Tính

Bài tập về lũy thừa (ảnh 19)

15. 

Bài tập về lũy thừa (ảnh 20)

16. Tính: 

Bài tập về lũy thừa (ảnh 21)

Dạng 4.

17. Tính:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 22)

18. Tính:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 23)

19. Tính nhanh:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 24)

20. 

Bài tập về lũy thừa (ảnh 25)

21. 

Bài tập về lũy thừa (ảnh 26)

 Tìm chữ số hàng đơn vị của số b.

22. 

Bài tập về lũy thừa (ảnh 27)
A. 31 ;  B. 30 ;  C. 29 ; 
D. 28 ;  E. 27 ;   

Hãy chọn câu trả lời đúng.

23. Tính:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 28)

24. 

Bài tập về lũy thừa (ảnh 29)

Dạng 5.

25. Tìm n biết:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 30)

Dạng 6. 

26. 

Tìm x, biết:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 31)

27. Tìm quan hệ giữa x và y biết:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 32)

28. Tìm x biết:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 33)

Dạng 7. 

29. Tìm giá trị của các biểu thức sau:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 34)

30. Rút gọn rồi so sánh giá trị của các biểu thức sau:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 35)

31. Tính:

Bài tập về lũy thừa (ảnh 36)

C. Một số dạng bài tập khác

Bài 1: Tính giá trị của:

M = 1002– 992 + 982 – 972 + … + 22 – 12;

N = (202+ 182 + 162 + … + 42 + 22) – (192 + 172 + 152 + … + 32 + 12);

P = (-1)n.(-1)2n+1.(-1)n+1.

Bài 2: Tìm x biết rằng:

a) (x – 1)3= 27;

b) x2+ x = 0;

c) (2x + 1)2 = 25;

d) (2x – 3)2 = 36;

e) 5x + 2= 625;

f) (x – 1)x + 2= (x – 1)x + 4;

g) (2x – 1)3 = -8.

h) = 2x;

Bài 3: Tìm số nguyên dương n biết rằng:

a) 32 < 2n<128;

b) 2.16 ≥ 2n > 4;

c) 9.27 ≤ 3n ≤ 243.

Bài 4: So sánh:

a) 9920và 999910;

b) 321và 231;

c) 230 + 330 + 430 và 3.2410.

Bài 5: Chứng minh rằng nếu a = x3y; b = x2y2; c = xy3 thì với bất kì số hữu tỉ x và y nào ta cũng có: ax + b2 – 2x4y4 = 0 ?

icon-date
Xuất bản : 09/11/2021 - Cập nhật : 30/06/2022