logo

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 từ cơ bản đến nâng cao

Biểu thức có chứa một chữ là một dạng trong chương trình học môn Toán lớp 4. Để giúp các thầy cô và phụ huynh đồng hành cùng con trong việc học toán, Toploigiai đã tổng hợp Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 từ cơ bản đến nâng cao. Hãy theo dõi trong bài viết sau nhé!


1. Ôn lại lý thuyết Biểu thức có chứa một chữ lớp 4

Biểu thức có chứa một chữ bao gồm số, dấu tính và một chữ. Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức ban đầu.

Bài toán: Dung có 6 cái bánh. Dung cho Dương thêm ...... cái bánh. Hỏi Dương có tất cả ...... cái bánh?

Nhận biết

Ví dụ 1: Nếu Dung cho Dương thêm 3 cái bánh

thì Dương có tất cả số bánh là: 6+3=9 (cái bánh)

Ví dụ 2: Nếu Dung cho Dương thêm 99 cái bánh

thì Dương có tất cả số bánh là: : 6+9=15 (cái bánh)

Ví dụ 3: Dung cho Dương thêm aa cái bánh

thì Dương có tất cả số bánh là: 6+a (cái bánh)

6+a được gọi là biểu thứ có chứa một chữ.

(Chữ trong biểu thức trên đóng vai cho là chữ a. Ngoài ra chúng ta có thể thay thế bằng rất nhiều các chữ khác như b,c,d,...

Mỗi một chữ này nếu thay bằng một chữ số thì chúng ta sẽ tìm được giá trị biểu thức.

>>> Tham khảo: Biểu thức là gì?


2. Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 từ cơ bản đến nâng cao

a. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Biểu thức có chứa một chữ gồm có:

A. Các số

B. Dấu tính

C. Một chữ

D. Cả A,B,C đều đúng

Đáp án D

Câu 2: 45 + b được gọi là:

A. Biểu thức

B. Biểu thức có chứa một chữ

C. Biểu thức có chứa hai chữ

Đáp án B

Câu 3: 45 + a gọi là:

A. Biểu thức

B. Biểu thức có chứa một chữ

C. Biểu thức có chứa chữ

D. Biểu thức có chứa một số.

Đáp án B

Câu 4: Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:

A. 57

B. 67

C. 83

D. 93

Đáp án A

Câu 5: Trong các biểu thức sau đâu là biểu thức có chứa một chữ?

A. 2a + n

B. a - 100

C. m+2×n

D. a + b + c

Đáp án B

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức 6 - m với m = 5

A. 3

B. 0

C. 1

D. 4

Đáp án C

Câu 7: Giá trị của biểu thức 12+b:3 với b = 9 là:

A. 13

B. 12

C. 14

D. 15

Đáp án D

Câu 8: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải biểu thức chứa một chữ?

A. m - 10

B. 12 : x + 4

C. m×n

D. 2×a−90

Đáp án C

Câu 9: Một hình vuông có độ dài 1 cạnh là a. Một hình vuông khác có cạnh gấp đôi cạnh hình vuông ban đầu. Biểu thức tính chu vi của hình vuông thứ hai là:

A. a×4

B. a×6

C. a×8

D. a×2

Đáp án C

Câu 10: Với x = 2 thì 108+x=110. Nếu x = 6 thì 108 + x bằng bao nhiêu?

A. 104

B. 113

C. 115

D. 114

Đáp án D

Câu 11: Tìm một số biết số đó cộng với số bé nhất có hai chữ số thì bằng 100.

A. 90

B. 110

C. 80

D. 120

Đáp án A

Câu 12: Tìm m để giá trị của biểu thức m+20×3 bằng 120.

A. m = 80

B. m = 60

C. m = 70

D. m = 90

Đáp án B

Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm . Với b = 63cm thì chu vi hình chữ nhật là:

A. 111cm

B. 174cm

C. 222cm

D. 3024cm

Đáp án C

Hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm thì công thức chu vi hình chữ nhật là P=(b+48)×2.

Nếu b=63cm thì P=(b+48)×2=(63+48)×2=222(cm)

Vậy với b=63cm thì chu vi hình chữ nhật là 222cm.

Câu 14: Giá trị của biểu thức 468 x 5 - 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:

A. 10936

B. 10937

C. 11058

D. 11059

Đáp án A

Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là 9876.

Số lớn nhất nhỏ hơn số 9876 là số 9875.

Với a=9875 thì:

468×5−1279+a

=468×5−1279+9875

=2340−1279+9875

=1061+9875

=10936

Vậy giá trị của biểu thức 468×5−1279+a với a=9875 là 10936.

b. Bài tập tự luận

Bài 1

Tính giá trị của biểu thức

a) 37×(18+y) với y=9

b) 168−m×5m=9

Lời giải:

a) Nếu y=9 thì 37×(18+y)=7×(18+9) 

=37×2

=74

b) Nếu m=9thì 168−m×5=168−9×5

=168−45

=123

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 từ cơ bản đến nâng cao

Lời giải:

Nếu b=379 thì 133+b=133+379=512.

Vậy với b=379 thì giá trị của biểu thức 133+b là 512.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 512.

Bài 3: Tình giá trị của biểu thức:

a) 46+y là 89. Tìm yy

b) 8×a là 424. Tìm a

c) 63:b là 9. Tìm b

Lời giải:

a) 46+y là 89

46+y=89

y=89−46

y=43

b) 8×a là 424

8×a=424

a=424:8

a=53

c)  63:b là 9

63:b=9

b=63:9

b=7

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (ảnh 2)

Lời giải:

Nếu c=9 thì 375+254×c=375+254×9=375+2286=2661.

Do đó với c=9 thì giá trị của biểu thức 375+254×c là 2661.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2661.

Chú ý

Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó điền đáp án sai là 5661.

Bài 5: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:

a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.

b) Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 5cm; a = 7cm.

Lời giải

a) P = a x 4 ; S = a x a.

b) Với a = 5cm, ta có: P = 5 x 4 = 20 (cm); S = 5 x 5 = 25 (cm2).

Với a = 7cm, ta có: P = 7 x 4 = 28 (cm); S = 7 x 7 = 49 (cm2).

Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 từ cơ bản đến nâng cao

Lời giải:

Ta thấy 6<7<8 nên n=7.

Với n=7 thì 68×n+145=68×7+145=621

Vậy giá trị của biểu thức  68×n+145 với 6<n<8 là 621.

Đáp án đúng điền vào ô trống là 621.

Bài 7: Giá trị của biểu thức 5772:4 + a x 8 với  a = 123 - 17 x 5 là 11848. Đúng hay sai?

Lời giải:

Ta có: a=123−17×5=123−85=38

Nếu a=38 thì 5772:4+a×8=5772:4+38×8=1443+304=1747.

Mà 1747<11848

Do đó kết luận giá trị của biểu thức 5772:4+a×8 với a=123−17×5 là 11848 sai.

Chú ý

Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó tìm được kết quả là 11848 và chọn sai đáp án.

Bài 8: Cho biểu thức P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1204:m + 212:4.

So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q với m = 7.

A. P > Q

B. P = Q

C. P < Q

Lời giải:

Nếu m=7 thì P=198+33×m−225=198+33×7−225=198+231−225=429−225=204

Nếu m=7 thì Q=1204:m+212:4=1204:7+212:4=172+53=225

Mà 204<225

Vậy với m=7 thì P<Q.

Bài 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (ảnh 4)

Lời giải:

Hình vuông có độ dài cạnh là a, chu vi hình vuông là P thì ta có công thức tính chu vi: P=a×4.

Nếu a=75mm thì P=a×4=75×4=300mm.

Đổi 300mm=30cm

Vậy chu vi hình vuông với a=75mm là P=30cm. 

Đáp án đúng điền vào ô trống là 30.

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 từ cơ bản đến nâng cao

Lời giải:

Với a=252dm thì a:3=252:3=84dm

Hay độ dài cạnh còn lại của hình tứ giác là 84dm.

Chu vi hình tứ giác đó là:

252+84=336(dm)

336dm=3360cm

Đáp số: 3360cm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3360.

>>> Tham khảo: Dạng toán tính giá trị biểu thức lớp 3

---------------------------------------

Trên đây Toploigiai đã tổng hợp Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 từ cơ bản đến nâng cao. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho các thầy cô và phụ huynh học tập. Chúc bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 29/09/2022 - Cập nhật : 29/09/2022