Hướng dẫn Giải Toán 7 Kết nối tri thức Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ngắn gọn kèm lời giải và đáp án chi tiết bám sát nội dung chương trình Sách mới.
Hoạt động 1: Nhắc lại quy tắc cộng và trừ hai phân số rồi thực hiện phép tính
a. -7/8 + 5/12
b. -5/7 - 8/21
Lời giải:
* Quy tắc cộng 2 phân số:
+ Cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
+ Khác mẫu: Muốn cộng hai phân số khác mẫu, ta quy đồng mẫu số của chúng, sau đó cộng hai phân số có cùng mẫu.
* Quy tắc trừ 2 phân số:
+ Cùng mẫu: Muốn trừ 2 phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử của số bị trừ cho tử của số trừ và giữ nguyên mẫu.
+ Khác mẫu: Muốn trừ 2 phân số khác mẫu, ta quy đồng mẫu 2 phân số rồi trừ 2 phân số đó.
* Thực hiện phép tính:
a. -7/8 + 5/12 = -21/24 + 10/24 = -11/24
b. -5/7 - 8/21 = -15/21 - 8/21 = -23/21
Hoạt động 2: Viết các hỗn số và số thập phân trong phép tính sau dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính
a. 0,25 + 1 5/12
b. -1,4 -3/5
Lời giải:
a. 0,25 + 1 5/12
= 25/100 + 17/12
= 1/4 + 17/12
= 3/12+ 17/12
= 20/12
= 5/3
b. -1,4 -3/5
= -14/10 - 3/5
= -14/10 - 6/10
= -20/10
= -2
Luyện tập 1: Tính
a. (-7)-(-5/8)
b. -21,25 + 13,3
Lời giải:
a. (-7)-(-5/8)
= (-7) + 5/8
= -56/8 + 5/8 = -51/8
b. -21,25 + 13,3 = -7,95
Luyện tập 2: Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau :
a. 9/10 -(6/5 - 7/4)
b. 6,5 + [ 0,75 - (8,25 - 1,75)]
Lời giải:
a. 9/10 - (6/5 - 7/4)
= 9/10 - 6/5 + 7/4
= 18/20 - 24/20 + 35/20 = 29/20
b. 6,5 + [0,75 - (8,25 - 1,75)]
= 6,5 + 0,75 - 8,25 + 1,75
= 0,75
Hoạt động 3. Viết các hỗn số và số thập phân trong các phép tính sau dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính
a. 0,36.−5/9
b. -7/6 : 1 5/7
Lời giải:
a. 0,36.−59
= −36/100.−59
= −15
b. -76 : 1 5/7
= -76 : 1 2/7
= -7/6 . 7/12
= -49/72
Luyện tập 3. Tính
a. (-9/13). (−4/15)
b. -0,7 : 3/2
Lời giải:
a. (-9/13). (−4/15)
= 36/65
b. -0,7 : 3/2
= -7/10 : 3/2
= -7/10.2/3
= -7/15
Luyện tập 4. Tính một cách hợp lý : 7/6.3 1/4 +.7/6(-0,25)
Lời giải:
Ta có:
7/6.3 1/4 + 7/6(-0,25)
= 7/6. 13/4 + 7/6. 25/100
= 7/6.[13/4 + (-1/4)]
= 7/6.12/4
= 7/6. 3
= 7/2