logo

When I got home I found that water

Câu hỏi: When I got home I found that water ………….. down the kitchen walls.

  A. ran         

  B. was running 

  C. has run

  D. had been running

Trả lời 

Đáp án B. was running 

When I got home I found that water was running down the kitchen walls.

Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy nước đang chảy xuống tường nhà bếp.

Giải thích:

Kiến thức: thì quá khứ tiếp diễn

Một sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào:

- Sự việc đang diễn ra: chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing

- Sự việc xen vào: chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed

[CHUẨN NHẤT] When I got home I found that water

Cùng Top lời giải tìm hiểu về thì quá khứ tiếp diễn nhé:


1. Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh

Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) thường được sử dụng để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật, sự việc hoặc thời gian sự vật, sự việc diễn ra trong quá khứ có tính chất kéo dài. 


2. Công thức quá khứ tiếp diễn

Câu khẳng định

✔ Cấu trúc

S + was/were + V-ing.

✔ Lưu ý:

I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được– was

S= We/ You/ They/ Danh từ số nhiều – were

✔ Ví dụ: We were just talking about it before you arrived. (Chúng tớ đang nói về chuyện đó ngay trước khi cậu đến.)

Câu phủ định

✔ Cấu trúc

S + was/were + not + V-ing

✔ Lưu ý

Was not = wasn’t

Were not = weren’t

✔ Ví dụ

He wasn’t working when his boss came yesterday. (Hôm qua anh ta đang không làm việc khi sếp của anh ta đến)

Câu nghi vấn

✔ Cấu trúc

Q: Was / Were + S + V-ing?

A: Yes, S + was/were.

No, S + wasn’t/weren’t.

✔ Ví dụ 

Q: Was your mother going to the market at 7 A.M yesterday?(Lúc 7 giờ sáng hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải không?)

A:Yes, she was/ No, she wasn’t


3. Cách sử dụng

Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn

Ví dụ

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
  • was watching TV at 8 o’clock last night.. (Tôi đang xem TV vào lúc 8 giờ tối qua.)
  • This time last year they were living in England.(Vào lúc này năm ngoái họ đang sống ở Anh.)
Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
  • John was listening to music while his mother was cooking in the kitchen. (John đang nghe nhạc khi mẹ anh ấy nấu ăn trong bếp.)
  • Our team were eating dinner, discussing plans, and having a good time. ( Đội của chúng tôi đã đang ăn tối, thảo luận kế hoạch và có một khoảng thời gian vui vẻ.)
Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
  • He was walking in the park when it rained. (Anh ấy đang đi bộ trong công viên khi trời mưa.)
  • They were waiting for the bus when the accident happened. (Họ đang chờ xe buýt khi tai nạn xảy ra.)
Diễn tả một hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác.
  • When Lisa stayed with me, she was always singing. (Khi Lisa ở với tôi, cô ấy lúc nào cũng hát.)
  • My friends were always complaining about their wives. (Các bạn của tôi lúc nào cũng phàn nàn về vợ của họ.)

4. Một số dạng bài tập về thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn

Bài 1: Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn thích hợp

1. James saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.

2. What were you doing/ did you do when I called?

3. I didn’t visit/ weren’t visiting him last summer holiday.

4. It rained/ was raining heavily last March.

5. While people were talking to each other, she read/ was reading her book.

6. My brother was eating/ ate hamburgers every weekend last month.

7. While we were running/ ran in the park, Mary fell over.

8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?

9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?

10. They were watching/ watched football on TV at 10 p.m. yesterday.

Bài 2: Sửa lỗi sai trong các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)

1. I was play football when she called me.

2. Was you study Math at 5 p.m. yesterday?

3. What was she do while her mother was making lunch?

4. Where did you went last Sunday?

5. They weren’t sleep during the meeting last Monday.

6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.

7. She didn’t broke the flower vase. Tom did.

8. Last week my friend and I go to the beach on the bus.

9. While I am listening to music, I heard the doorbell.

10. Peter turn on the TV, but there was nothing interesting.

Bài 3: Hoàn thành các câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

1. Where/ you/ go?

2. Who/ you/ go with?

3. How/ you/ get/ there?

4. What/ you/ do/ during the day?

5. you/ have/ a/ good/ time?

6. What/ your parents/ do/ while/ you/ go/ on holiday?

Bài 4:

1. At this time last year, they ­­­­­­­­­­­­(build) this stadium.

2. I (drive) my motorbike very fast when James called me.

3. I (chat) with Hannah while Mr. Henry (teach) the lesson yesterday.

4. My brother (watch) TV when I got home.

5. At this time last night, I (prepare) for my husband’s birthday party.

6. What you (do) at 7 pm last Monday?

7. Where you (go) when I saw you last weekend?

8. They (not go) to church when I met them yesterday.

9. My mother (not do) the housework when our grandparents came home.

10. Ms. Stacey (read) books while her children (play) football yesterday afternoon.


Đáp án của các dạng bài tập thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn

Bài 1: 

1. saw

2. were you doing

3. didn’t visit

4. rained

5. was reading

6. ate

7. were running

8. did you find

9. did she dance

10. were watching

Bài 2: 

1. I was playing football when she called me.

2. Was you studying Math at 5 p.m. yesterday?

3. What was she doing while her mother was making lunch?

4. Where did you go last Sunday?

5. They weren’t sleeping during the meeting last Monday.

6. He got up early and had breakfast with his family yesterday morning.

7. She didn’t break the flower vase. Tom did.

8. Last week my friend and I went to the beach on the bus.

9. While I was listening to music, I heard the doorbell.

10. Peter turned on the TV, but there was nothing interesting.

Bài 3: 

1. Where did you go?

2. Who did you go with?

3. How did you get there?

4. What were you doing during the day?

5. Did you have a good time?

6. What were your parents doing while you were going on holiday?

Bài 4:

Đáp án

1.were building 6.were you doing
2.was driving 7.were you going
3.was chatting 8.weren’t going
4.was watching 9.wasn’t doing
5.was preparing 10.was reading, were playing
icon-date
Xuất bản : 22/11/2021 - Cập nhật : 23/11/2021