logo

We can save nature resources by using solar energy

Câu hỏi: Identify the word/ phrase (A or B,C,D) that needs correcting to become an exact one. (Hãy nhận định từ/ cụm từ (trong các đáp án A, B, C, D) cần phải sửa lại thành từ đúng )

We can save nature resources by using solar energy

A. Save

B. Natural resources

C. By using

D. Solar energy

Lời giải: 

Đáp án B

We can save natural resources by using solar energy

nature => natural

We can save nature resources by using solar energy

Cùng Top lời giải tìm hiểu về cách sử dụng Save trong tiếng Anh nhé:


1. SAVE LÀ GÌ?

SAVE với cách phát âm là /seɪv/. SAVE mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc vào hoàn cảnh câu để sử dụng sao cho đúng, nhưng nghĩa thường gặp là "cứu nguy". 


2. CÁCH DÙNG CỦA SAVE

SAVE được dùng như ĐỘNG TỪ:

Ý nghĩa thứ nhất: cứu nguy, cứu vãn

Ví dụ:

  • He save me from drowning
  • Anh ấy cứu tôi khỏi chết đuối
  • Wearing seat belts has saved many lives.
  • Việc thắt dây an toàn đã cứu sống nhiều người.
  • He fell in the river but his friend saved him from drowning.
  • Anh ấy bị rơi xuống sông nhưng bạn của anh ấy đã cứu anh ấy khỏi chết đuối.
  • He had to borrow money to save his business.
  • Anh ấy đã phải vay tiền để cứu công việc kinh doanh của mình.
  • He was desperately trying to save their failing marriage.
  • Anh ấy đang tuyệt vọng cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân đang thất bại của họ.
  • We all need to do our part to save the planet.
  • Tất cả chúng ta cần phải làm phần việc của mình để cứu hành tinh.

Ý nghĩa thứ hai: dành dụm, tiết kiệm(tiền), giữ lại, để dành

Ví dụ:

  • She save her strength for the test tomorrow
  • Cô ấy giữ sức lực cho bài kiểm tra ngày mai
  • Tom's been saving his pocket money every week.
  • Tom đã tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình hàng tuần.
  • We're saving (up) for a new car.
  • Chúng tôi đang tiết kiệm (lên) cho một chiếc ô tô mới.
  • I save all my old letters in case I want to read them again.
  • Tôi lưu tất cả các bức thư cũ của mình để phòng trường hợp tôi muốn đọc lại chúng.
  • Save me a place at your table, OK?
  • Để tôi một chỗ trên bàn của bạn, OK?

Ý nghĩa thứ ba: tránh, bớt( cho ai) khỏi phải( tiêu tiền, mất sức...)

Ví dụ:

  • Her secretary saved her much time
  • Thư ký của cô ấy đã tiết kiệm cho cô ấy rất nhiều thời gian
  • I think if you have soap, it saves rubbing
  • Tôi nghĩ nếu bạn có xà phòng, nó đỡ khỏi phải vò
  • You'll save time if you take the car.
  • Bạn sẽ tiết kiệm thời gian nếu đi ô tô.
  • [ + two objects ] Thanks for your help - it saved me a lot of work.
  • [+ hai đối tượng] Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn - điều đó đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều công việc.
  • [ + -ing verb ] I'll lend you a bag for your trip - it'll save you buying one.
  • [+ -ing verb] Tôi sẽ cho bạn mượn một chiếc túi cho chuyến đi của bạn - nó sẽ giúp bạn tiết kiệm khi mua một chiếc.
  • Can you save it for later (= tell me your news later when I am less busy)?
  • Bạn có thể lưu nó để dùng sau không (= cho tôi biết tin tức của bạn sau khi tôi bớt bận hơn)?

Ý nghĩa thứ tư: kịp, đuổi kịp

Ví dụ:

  • She wrote hurriedly to save the post
  • Cô ấy viết vội để kịp gửi bưu điện

SAVE được dùng như là DANH TỪ: sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn trong bóng đá)


3. MỘT SỐ VÍ DỤ ANH - VIỆT

We can save nature resources by using solar energy (ảnh 2)
  • When you are on plane or car wearing seat belts has saved many lives

Khi bạn đang ở trên máy bay hoặc ô tô thắt dây an toàn đã cứu sống nhiều người

  • She fell in the river but her friend saved her from drowning

Cô ấy bị rơi xuống sông nhưng bạn cô ấy đã cứu cô ấy khỏi chết đuối 

  • She had to borrow money to save her business

Cô đã phải vay tiền để cứu công việc kinh doanh của mình

  • She was desperately trying to save their failing marriage

Cô ấy đang tuyệt vọng cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân đang thất bại của họ

  • All of us need to do our part to save the planet

Tất cả chúng ta cần phải làm phần việc của mình để cứu hành tinh

  • They did everything they could to save her but she died

Họ đã làm mọi cách để cứu cô ấy nhưng cô ấy đã qua đời

  • My father saving up for a new car

Cha tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc ô tô mới

  • He saved all his old letters in case he want to read them again

Anh ấy đã lưu tất cả những bức thư cũ của mình để phòng trường hợp anh ấy muốn đọc lại chúng

  • I will save time if I take the car

Tôi sẽ tiết kiệm thời gian nếu tôi đi xe hơi

  • At the end of the match, the goalkeeper made a great save in the last minute of the game

Cuối trận, thủ môn đã xuất sắc cản phá ở những phút cuối trận

  • He jumped into the pool and saved the child from drowning

Anh đã nhảy xuống hồ bơi và cứu đứa trẻ khỏi chết đuối

  • My leg was partly crushed in the accident but the surgeon was able to save it

Chân của tôi bị dập một phần trong vụ tai nạn nhưng bác sĩ phẫu thuật đã có thể cứu được

  • My friend is saving up for a new bike and she has got almost $200

Bạn tôi đang tiết kiệm mua một chiếc xe đạp mới và cô ấy đã có gần 200 đô la

  • If he saves the receipts from his  business trip, the company will reimburse him

Nếu anh ấy lưu lại các khoản thu từ chuyến công tác của mình, công ty sẽ hoàn lại tiền cho anh ấy

  • I forgot to get water, could you save my place in line while I get it?

Tôi quên lấy nước, bạn có bảo vệ vị trí của tôi trong khi tôi lấy nước không?

icon-date
Xuất bản : 24/11/2021 - Cập nhật : 24/11/2021