logo

What will you do to earn?

Câu hỏi: What will you do to earn __?

A. life

B. a living

C. a job

D. a career

Trả lời:

Đáp án đúng: B. a living

What will you do to earn a living? : Bạn sẽ làm gì để kiếm sống?

Cụm từ: Earn a living: kiếm sống

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về từ Earn nhé:

1. Earn nghĩa là gì?

Earn có nghĩa là:

- kiếm được:

Ví dụ:

+ I earn $80,000 a year.

Tôi kiếm được 80.000 đô la một năm.

+ How much do you earn, if you don't mind me asking?

Bạn kiếm được bao nhiêu, nếu bạn không phiền tôi hỏi?

+ You can't expect to earn a living (= be paid enough money to live on) from your painting.

Bạn không thể mong đợi kiếm sống (= được trả đủ tiền để sống) từ bức tranh của bạn.

- giành được 

Ví dụ:

It's been a tough six months and I feel I've earned a few weeks off.

Đó là một sáu tháng khó khăn và tôi cảm thấy mình đã kiếm được một vài tuần nghỉ phép.

2. Các câu ví dụ có từ earn:

+ This month’s raise means that I’ll be earning $45,000 a year.

Mức tăng của tháng này có nghĩa là tôi sẽ kiếm được 45.000 đô la một năm.

+ After all the work I’ve done, I’ve earned a vacation.

Sau tất cả công việc đã làm, tôi đã kiếm được một kỳ nghỉ.

+ How much do you earn?

Bạn kiếm được bao nhiêu?

+ When I started earning, I decided to open a savings account.

Khi tôi bắt đầu kiếm được tiền, tôi quyết định mở một tài khoản tiết kiệm.

+ A typical manager will earn a salary of at least $69,000.

Một người quản lý thông thường sẽ kiếm được mức lương ít nhất là $ 69,000.

+ Brokers earn commission on each sale.

Người môi giới kiếm được hoa hồng trên mỗi lần bán hàng.

What will you do to earn?

+ She turned down an advert that would have earned her £1 million.

Cô ấy đã từ chối một quảng cáo mà lẽ ra cô ấy sẽ kiếm được 1 triệu bảng Anh.

+ His last three films have earned more than $437 million worldwide.

Ba bộ phim gần đây nhất của anh đã thu về hơn 437 triệu đô la trên toàn thế giới.

+ In 1994, BBA earned pretax profit of 84.3 million pounds.

Năm 1994, BBA kiếm được lợi nhuận trước thuế là 84,3 triệu bảng Anh.

+ The region earns billions of dollars from tourism.

Khu vực này kiếm được hàng tỷ đô la từ du lịch. 

+ He earns four hundred dollars a week.

Ông ta kiếm được 4 trăm đô la một tuần.

+ My bank account earns 2% interest per month.

Tài khoản ngân hàng của tôi được trả lãi suất 2% mỗi tháng.

+ I’m not rich, but I earn a decent salary.

Tôi không giàu có, nhưng mức lương của tôi cũng khá ổn.

+ Earn his confidence.

Chiếm được lòng tin.

+ Earn an Honor Bee

Nhận được Mặt Dây Chuyền Honor Bee

+ You'll have to earn it.

Mày phải tự giành lấy nó.

+ Penitential acts cannot earn such forgiveness.

Các việc khổ hạnh để sám hối không thể nào đạt được sự tha thứ dường ấy.

+ I'm working to earn my fare.

Anh đang làm việc để kiếm tiền đi đường.

+ I saw an opportunity to earn...

Chỉ là tôi thấy cơ hội kiếm lời...

+ When you earn more, save more.

Khi nào các em kiếm được thêm thì hãy dành dụm thêm.

+ Say, Wyatt, how much do you earn?

Nói nghe, Wyatt, anh kiếm được bao nhiêu?

+ Also become a tutor to earn money

Rất tốt bây giờ cũng đi ra ngoài dạy thêm kiếm tiền rồi

+ Look for Ways to Earn Extra Cash

Tìm cách kiếm thêm tiền mặt

icon-date
Xuất bản : 06/01/2022 - Cập nhật : 07/01/2022