Tổng hợp các bài Trắc nghiệm Tin học 4 có đáp án Bài 1 hay nhất do Top lời giải sưu tầm, biên soạn, giúp ôn tập tốt Môn Tin học lớp 4.
Câu 1/24: Phần mềm MS Word tạo ra file có tên mở rộng là:
| A. *.rtf | |
| B. *.doc | |
| C . *.dot | |
| D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng |
Câu 2/24: Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông tin khác (trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin…) được gọi là………
| A. Thiết bị chứa | |
| B. Thiết bị thông tin | |
| C. Thiết bị lưu trữ | |
| D. Ổ cứng |
Câu 3/24: Để chèn thông tin: Ngày tháng năm soạn bài, tên người soạn …vào bài trình chiếu ở thẻ Insert em chọn mục nào?
Câu 4/24: Trong MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn của một bảng thành một ô thì ta gọi lệnh nào?
| A. Vào thẻ Layout, nhấp nút Split Cells | |
| B. Vào thẻ Layout, nhấp nút Merge Cells | |
| C. Vào thẻ Layout, nhập nút Margin Cells | |
| D. Vào thẻ Layout, nhấp nút Split Table |
Câu 5/24: Trong phần mềm Word, với kiểu gõ Vni để có dấu huyền em gõ
| A. Phím 2 | |
| B. Phím 1 | |
| C. Phím 4 | |
| D. Phím 3 |
Câu 6/24: Kí tự đặc biệt nằm ở khu vực nào trên bàn phím
| A. Hàng phím số, hàng phím dưới | |
| B. Hàng phím trên | |
| C. Hàng phím số; trong khu vực phím bên phải | |
| D. Bên phải bàn phím |
Câu 7/24: Trong phần mềm Word, để xuống hàng ta gõ phím nào sau đây?
| A. Phím Ctrl | |
| B. Phím Shift | |
| C. Phím Caps Lock | |
| D. Phím Enter |
Câu 8/24: Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng là:
| A. ABC | |
| B. Times New Roman | |
| C. .Vntime | |
| C. VNI |
Câu 9/24: Trong MS Word để chèn hình ảnh, ta chọn:
| A. Insert/Picture/ From file | |
| B. Insert / Symbol | |
| C. Insert / Picture /Word Art | |
| D. Format / Font |
Câu 10/24: Trong phần mềm vẽ tranh Paint, sử dụng biểu tượng trong suốt có tác dụng gì?
| A. Khi sao chép hoặc di chuyển thì phần hình phía d¬ưới không bị che khuất. | |
| B. Để bức tranh đó thêm sinh động hơn. | |
| C. Khi sao chép hoặc di chuyển thì phần hình phía d¬ưới bị che khuất. |
Câu 11/24: Phím Shift dùng để gõ:
| A. Chữ hoa và kí tự trên | |
| B. Chữ hoa | |
| C. Chữ thường và kí tự trên |
Câu 12/24: Để đổi tên tệp “con tuan loc.png” em thực hiện?
| A. Nháy nút phải chuột, chọn Rename | |
| B. Nháy nút phải chuột, chọn Delete | |
| C. Nháy nút phải chuột, chọn Properties | |
| D. Nháy nút phải chuột, chọn Copy |
Câu 13/24: Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn vào văn bản ta gọi lệnh gì?
| A. Tại thẻ Insert, nhấn nút Clip Art | |
| B. Tại thẻ Insert, nhấn nút Picture | |
| C. Tại thẻ Insert, nhấn nút Screenshot | |
| D. Tại thẻ Insert, nhấn nút SmartArt |
Câu 14/24: Để căn đều hai lề cho văn bản em chọn:
Câu 16/24: Sử dụng kiểu gõ nào để khi nhập hai chữ A sẽ cho ra chữ Â , hai chữ E sẽ cho ra chữ Ê ...
| A. Select | |
| B. Telex | |
| C. Latex | |
| D. VNI |
Câu 17/24: Các bộ phận chính của máy tính là:
| A. Màn hình, loa, đĩa, bàn phím. | |
| B. Chuột, bàn phím, USB. | |
| C. Màn hình, bàn phím, chuột, phần thân máy. |
Câu 18/24: Để vẽ được hình vuông em làm thế nào?
| A. Em thực hiện các bước như vẽ hình chữ nhật, nhưng trong lúc kéo thả chuột em nhấn đồng thời phím Ctrl | |
| B. Em dùng công cụ đường thẳng. | |
| C. Em thực hiện các bước như vẽ hình chữ nhật, nhưng trong lúc kéo thả chuột em nhấn đồng thời phím Shift |
Câu 19/24: Trong hình dưới đây, nút lệnh đang được chọn có ý
Câu 20/24: Thao tác “nháy chuột trái nhanh 2 lần liên tiếp” gọi là thao tác gì?
| A. Kéo thả chuột | |
| B. Nháy chuột | |
| C. Nháy đúp chuột | |
| D. Di chuyển chuột |
Câu 21/24: Thư mục LOP4B là thư mục con của thư mục nào? (xem Sơ đồ )
| KHOILOP4 | |
| TO3 | |
| TO2 | |
| TO1 |
Câu 22/24: Bộ phận nào của máy tính được ví như “bộ não” của máy tính?
| A. Bộ xử lý (CPU) | |
| B. Loa | |
| C. Bàn phím | |
| D. Chuột |
Câu 23/24: Khởi động phần mềm MS Paint em làm như sau :
| A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng vẽ (Paint) trên màn hình nền. | |
| B. Nháy lên màn hình | |
| C. Nháy đúp vào màn hình. |
Câu 24/24: Khi muốn gõ các dấu thanh “sắc”, “huyền”, “hỏi”, “ngã”, “nặng” theo kiểu gõ Telex em dùng các phím :
| A. 1, 2, 3, 4, 5 | |
| B. G, H, K, I, O | |
| C. S, F, R, X, J |