Tổng hợp các câu hỏi Trắc nghiệm Pháp luật đại cương có lời giải, giúp các bạn học sinh, sinh viên ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi hết học phần
Câu 1: Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam:
A. Do nhân dân bầu
B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước
C. Do Chủ tịch nước giới thiệu
D. Do Chính phủ bầu
→ Đáp án B. Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm theo đề nghị của Chủ tịch nước. Thủ tướng phải là đại biểu Quốc hội
Câu 2: Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam:
A. Pháp lệnh
B. Luật
C.Hiến pháp
D. Nghị quyết
→ Đáp án C. Hiến pháp
Câu 3: Trong Tuyên ngôn Đảng cộng sản của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luật của các ông chỉ là ý chí của giai cấp các ông được đề lên thành luật, cái ý chí mà nội dung là do các điều kiện sinh hoạt vật chất của giai cấp các ông quyết định”.
Đại từ nhân xưng “các ông” trong câu nói trên muốn chỉ ai?:
A. Các nhà làm luật
B. Quốc hội, nghị viện
C. Nhà nước, giai cấp thống trị
D. Chính phủ
→ Đáp án C. giai cấp thống trị
Câu 4: Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy kiểu pháp luật:
A. 2 kiểu pháp luật
B. 3 kiểu pháp luật
C. 4 kiểu pháp luật
D. 5 kiểu pháp luật
→ Đáp án C. 4 kiểu trong đó có 3 kiểu có giai cấp thống trị & bị trị: chủ nô, phong kiến, tư sản + kiểu PL nhà nước XHCN
Câu 5: Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức bộ máy nhà nước.
A. Luật tổ chức Quốc hội
B. Luật tổ chức Chính phủ
C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND
D. Hiến pháp
→ Đáp án D. Hiến pháp
Câu 6: Khẳng định nào là đúng:
A. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL là nguồn của pháp luật Việt Nam.
B. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tập quán pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.
C. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tiền lệ pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam. D. Cả A, B và C đều sai
=> Đáp án D. Sai hết vì nguồn của pháp luật Viet Nam từ đường lối chính sách của Đảng, từ các thông ước quốc tế mà VN có ký kết,
Câu 7: Cơ quan nào có thẩm quyền hạn chế năng lực hành vi của công dân:
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Tòa án nhân dân
C. Hội đồng nhân dân; UBND
D. Quốc hội
→ Đáp án B. Chỉ có tòa án mới có thẩm quyền ra quyết định hạn chế năng lực hành vi của công dân.
Câu 8: Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật:
A. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
B. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc
C. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội
D. Chức năng giáo dục
→ Đáp án Hai chức năng chính là : điều chỉnh các quan hệ xã hội & giáo dục tác động ý thức của con người.
Câu 9: Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện:
a) Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp
b) Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lại thiểu số giai cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động
c) Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hội
d) Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền
→ Đáp án C. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hội
Câu 10: Nhà nước nào cũng có chức năng:
a) Bảo đảm trật tự an toàn xã hội
b) Tổ chức và quản lý nền kinh tế
c) Đối nội và đối ngoại
d) Thiết lập mối quan hệ ngoại giao
→ Đáp án C. Đối nội và đối ngoại
Câu 11: Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai?
a) Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau
b) Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đốingoại
c) Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội
d) Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
→ Đáp án A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau
Câu 12: Tổ chức nào dƣới đây có quyền lực công:
a) Các tổ chức phi chính phủ
b) Các Tổng công ty
c) Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
d) Nhà nước
→ Đáp án D. Nhà nước
Câu 12: Hình thức Nhà nước Việt Nam dưới góc độ chính thể:
a) Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản
b) Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
c) Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính
d) Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
→Đáp án: Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ