logo

Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 2: Đội ngũ từng người không có súng - Cánh diều

Tuyển tập câu hỏi Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 2: Đội ngũ từng người không có súng (có đáp án) Chủ đề 2 bộ sách Cánh diều hay nhất. Luyện tập trả lời câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 giúp nắm vững nội dung bài tốt hơn.

Bài 2: Đội ngũ từng người không có súng - GDQP 10 Cánh diều

Bài 2: Đội ngũ từng người không có súng

Câu 1: Trong đội ngũ từng người không có súng, tốc độ khi chạy đều bao nhiêu bước/phút

A. 140 bước/ phút

B. 150 bước/ phút

C. 160 bước/ phút

D. 170 bước/ phút

Câu 2: Khi nghe dứt động lệnh “ Bước” thực hiện động tác tiến, lùi như thế nào?

A. Chân trái bước lên cách chân phải 60cm, sau dó đứng nghiêm rồi chân phải bước tiếp

B. Chân trái bước lên cách chân phải 60cm, sau đến chân phải bước tiếp cách chân trái 60cm

C. Chân phải bước lên cách chân phải 60cm, sau đến chân trái bước tiếp cách chân trái 60cm

D. Chân phải bước lên cách chân phải 60cm, sau dó đứng nghiêm rồi chân trái bước tiếp

Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 2: Đội ngũ từng người không có súng - Cánh diều

Câu 3: Trong đội ngũ từng người không có súng, có mấy động tác chào ?

A. 02

B. 03

C. 04

D. 05

Câu 4: Tiến lùi, qua phải, qua trái vận dụng trong trường hợp nào?

A. Để di chuyển cự li ngắn từ 6 bước trở lại

B. Để di chuyển cự li ngắn từ 5 bước trở lại

C. Để di chuyển cự li ngắn từ 4 bước trở lại

D. Để di chuyển cự li ngắn từ 3 bước trở lại

Câu 5: Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng tư thế khi thực hiện động tác quay bên trái?

A. Thân người giữ ngay ngắn, hai chân thẳng tự nhiên.

B. Lấy gót chân trái và mũi bàn chân phải làm trụ.

C. Phối hợp sức xoay của thân, quay người sang trái một góc 450.

D. Sau khi xoay người, đưa chân lên thành tư thế nghiêm.

Câu 6: Trong đội ngũ từng người không có súng, trường hợp nào không phải đưa tay chào?

A. Khi mang găng tay

B. Khi đang làm việc

C. Khi đang bận nói với người khác

D. Khi hai tay đang bận làm nhiệm vụ

Câu 7: So với động tác nghiêm, động tác nghỉ (cơ bản) có điểm gì khác biệt?

A. Chân trái hơi trùng, sức nặng toàn thân dồn vào chân phải.

B. Hai chân thẳng, sức nặng toàn thân dồn đều vào hai bàn chân.

C. Thân người ngay ngắn, phối hợp sức xoay của cả chân và thân.

D. Hai chân mở rộng bằng vai, chân phải hơi trùng xuống.

Câu 8: Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng tư thế khi thực hiện động tác nghỉ (cơ bản)?

A. Chân trái hơi trùng, sức nặng toàn thân dồn vào chân phải.

B. Hai chân mở rộng bằng vai, hai tay đưa về phía sau lưng.

C. Hai tay buông thẳng, năm ngón tay khép lại và cong tự nhiên.

D. Người không nghiêng ngả; không cười đùa, nói chuyện.

Câu 9: Trong đội ngũ từng người không có súng, tốc độ chuẩn khi chạy đều là

A. 140 bước/ phút.

B. 150 bước/ phút.

C. 160 bước/ phút.

D. 170 bước/ phút.

Câu 10: Trong đội ngũ từng người không có súng, động tác chào gồm những trường hợp nào?

A. Chào khi đang đội mũ; chào nửa bên trái; chào khi không đội mũ

B. Chào khi có mũ cứng, mũ mềm; chào nửa bên phải; chào khi không đội mũ

C. Chào khi có mũ cứng, mũ kêpi; chào nửa bên phải (trái); chào khi không có mũ

D. Chào khi đội mũ kêpi; chào nửa bên phải

Câu 11: Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng tư thế khi thực hiện động tác nghỉ (hai chân mở rộng bằng vai)?

A. Hai chân thẳng tự nhiên, sức nặng toàn thân dồn đều vào hai chân.

B. Hai tay đưa về sau lưng, bàn tay trái nắm cổ tay phải, bàn tay phải vẫn nắm.

C. Hai gót chân đặt sát nhau, chân trái hơi trùng, sức nặng dồn vào chân phải.

D. Chân trái bước sang bên trái một bước rộng bằng vai (tính từ hai mép ngoài gót chân).

Câu 12: Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng tư thế khi thực hiện động tác quay nửa bên phải?

A. Thân người giữ ngay ngắn, hai chân thẳng tự nhiên.

B. Lấy gót chân phải và mũi bàn chân trái làm trụ.

C. Phối hợp sức xoay của thân, quay người sang phải một góc 900.

D. Sau khi xoay người, đưa chân lên thành tư thế nghiêm.

Câu 13: Trong đội ngũ từng người không có súng, khi giậm chân với tốc độ bao nhiêu bước/phút

A. 110 bước/ phút

B. 120 bước/ phút

C. 130 bước/ phút

D. 140 bước/ phút

Câu 14: Động tác nghỉ (hai chân rộng bằng vai) không được vận dụng trong trường hợp nào dưới đây?

A. Đứng trên tàu.

B. Luyện tập thể dục, thể thao.

C. Đứng trên xe.

D. Duyệt binh, đứng trong đội hình.

Câu 15. Nội dung nào dưới đây mô tả đúng tư thế tay khi thực hiện động tác nghỉ (hai chân mở rộng bằng vai)?

A. Hai tay đưa về sau lưng, bàn tay trái nắm cổ tay phải.

B. Hai tay buông thẳng, năm ngón tay khép lại, cong tự nhiên.

C. Hai tay buông thẳng, ngón tay giữa đặt đúng theo đường chỉ quần.

D. Bàn tay phải nắm lấy cổ tay trái, bàn tay trái xòe rộng.

Câu 16: Trong đội hình đi đều, nhịp đi theo tiếng hô của người chỉ huy như thế nào thì người đi phải đổi chân?

A. “Một” khi chân trái bước xuống

B. “Một” khi chân phải bước xuống, “ Hai” khi chân trái bước xuống

C. “ Hai” khi chân phải bước xuống

D. Đúng nhịp đi chung trong phân đội

Câu 17: Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng tư thế khi thực hiện động tác quay bên phải?

A. Thân người giữ ngay ngắn, hai chân thẳng tự nhiên.

B. Lấy gót chân phải và mũi bàn chân trái làm trụ.

C. Phối hợp sức xoay của thân, quay người sang phải một góc 450.

D. Sau khi xoay người, đưa chân lên thành tư thế nghiêm.

Câu 18: Trong đội ngũ từng người không có súng, khi không đội mũ, động tác chào như thế nào?

A. Chào đúng như khi đang đội mũ, nhìn thẳng vào người mình chào

B. Chào như khi đội mũ, nhưng đầu ngón tay trỏ ngang đuôi lông mày bên phải

C. Không phải thực hiện động tác chào, chỉ nhìn thẳng vào người mình chào

D. Chào như khi đội mũ, chỉ khác đầu ngón tay giữa ngang đuôi lông mày bên phải

Câu 19: Nội dung nào dưới đây mô tả đúng tư thế thực hiện động tác chào cơ bản khi đội mũ cứng, mũ Kê-pi?

A. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa chạm vào bên phải vành mũ (lưỡi trai).

B. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa đặt chạm vào phía dưới bên phải vành mũ.

C. Tay phải đưa lên chào, đồng thời mặt đánh lên góc 150, quay sang trái góc 450.

D. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa cao ngang đuôi lông mày bên phải.

Câu 20: Nội dung nào dưới đây mô tả đúng tư thế thực hiện động tác chào cơ bản khi đội mũ hải quân?

A. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa chạm vào bên phải vành mũ (lưỡi trai).

B. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa đặt chạm vào phía dưới bên phải vành mũ.

C. Tay phải đưa lên chào, đồng thời mặt đánh lên góc 150, quay sang trái góc 450.

D. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa cao ngang đuôi lông mày bên phải.

Câu 21: Nội dung nào dưới đây mô tả đúng tư thế thực hiện động tác nhìn bên phải chào?

A. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa chạm vào bên phải vành mũ (lưỡi trai).

B. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa đặt chạm vào phía dưới bên phải vành mũ.

C. Tay phải đưa lên chào, đồng thời mặt đánh lên góc 150, quay sang phải góc 450.

D. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa cao ngang đuôi lông mày bên phải.

Câu 22: Để đổi hướng nhanh chóng, chính xác, nhưng vẫn giữ được vị trí đứng phải có động tác nào?

A. Giậm chân tại chỗ, đổi hướng

B. Đối chân trong khi giậm chân

C. Các cách quay tại chỗ

D. Đi đều đổi hướng

Câu 23: Trong đội hình đang đi đều, chiến sĩ phải đổi chân ngay khi

A. Bước quá chậm so với tốc độ chung của cả đơn vị.

B. Cần phải làm chuẩn cho cả đội hình diễn tập theo.

C. Thấy mình đi sai với nhịp chung của đơn vị.

D. Bước quá nhanh so với tốc độ chung của đơn vị.

Câu 24: Trong đội ngũ từng người không có súng, động tác chạy đều được áp dụng trong trường hợp

A. Vận động trong điều kiện địa hình không bằng phẳng, có vật cản.

B. Vận động trong điều kiện địa hình bằng phẳng, không có vật cản.

C. Di chuyển cự li gần (dưới 5 bước) được nhanh chóng, trật tự và thống nhất.

D. Di chuyển cự li xa (trên 5) bước được nhanh chóng, trật tự và thống nhất.

Câu 25: Chào cấp trên xong, khi nào người chiến sĩ được hạ tay xuống?

A. Cấp trên chào đáp lễ xong.

B. Cấp trên cho phép hạ tay xuống.

C. Báo cáo xong và đứng chờ chỉ thị của cấp trên.

D. Trong khi thực hiện báo cáo với cấp trên.

Câu 26: Trong đội ngũ từng người không có súng, chiến sĩ có thể đứng nghiêm để chào khi

A. Đang mang găng tay.

B. Đang làm việc, học tập.

C. Báo cáo với cấp trên.

D. Tay đang bận làm nhiệm vụ.

Câu 27: Nội dung nào dưới đây mô tả đúng tư thế thực hiện động tác chào khi không đội mũ?

A. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa chạm vào bên phải vành mũ (lưỡi trai).

B. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa đặt chạm vào phía dưới bên phải vành mũ.

C. Tay phải đưa lên chào, đồng thời mặt đánh lên góc 150, quay sang phải góc 450.

D. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa cao ngang đuôi lông mày bên phải.

Câu 28: Trong đội ngũ từng người không có súng, động tác tiến lùi, qua phải, qua trái để di chuyển ở cự li

A. Ngắn, từ 10 bước trở lại.

B. Dài, từ 5 bước trở lên.

C. Ngắn, từ 5 bước trở lại.

D. Dài, từ 10 bước trở lên.

Câu 29: Trong đội ngũ từng người không có súng, động tác chạy đều dùng để làm gì?

A. Thực hiện mệnh lệnh của người chỉ huy được nhanh chóng

B. Khi vận động trong điều kiện địa hình bằng phẳng

C. Khi di chuyển xa được nhanh chóng và thống nhất

D. Khi di chuyển cự li xa trên 5 bước được nhanh chóng, trật tự và thống nhất

Câu 30: Nội dung cần chú ý khi đi đều không bao gồm nội dung nào sau đây?

A. Khi đánh tay ra phía trước phải nâng khuỷu tay đúng độ cao

B. Khi đánh tay ra sau phải chú ý đánh sang hai bên thân người

C. Không nâng đùi, đúng độ dài mỗi bước và tốc độ

D. Người ngay ngắn, không nghiêng ngả, gật gù, không nói chuyện...

>>> Xem trọn bộ: Trắc nghiệm GDQP 10 có đáp án Cánh diều

icon-date
Xuất bản : 26/07/2022 - Cập nhật : 10/09/2022