logo

Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 1: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Cánh diều

Tuyển tập câu hỏi Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 1: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân (có đáp án) Chủ đề 2 bộ sách Cánh diều hay nhất. Luyện tập trả lời câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 giúp nắm vững nội dung bài tốt hơn.

Bài 1: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - 

GDQP 10 Cánh diều

Bài 1: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Câu 1: Quân nhân Việt Nam cần thực hiện mấy lời thề danh dự?

A. 10 lời thề danh dự.

B. 11 lời thề danh dự.

C. 12 lời thề danh dự.

D. 9 lời thề danh dự.

Câu 2: Có bao nhiêu chế độ trong tuần?

A. 11 chế độ

B. 3 chế độ

C. 12 chế độ

D. 10 chế độ

Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 1: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Cánh diều

Câu 3: Quân đội nhân dân Việt Nam được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?

A. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc Việt Nam

B. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhà nước CHXHCN Việt Nam

C. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam

D. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 4: Lực lượng Bộ đội Biên phòng trong tổ chức quân đội có chức năng gì?

A. Quản lý nhà nước đối với biên giới quốc gia, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia, lợi ích quốc gia, giữ gìn an ninh biên giới, vùng biển đ&o của tổ quốc.

B. Làm nòng cốt, chuyên trách quản lí, b&o vệ chủ quyền khu vực biển đảo của tổ quốc

C. Chuyên trách trong chiến đấu bảo vệ an ninh vùng biên giới

D. Chuyên trách làm nhiệm vụ chiến đấu, xây dựng kinh tế bảo vệ an ninh biên giới

Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nhiệm vụ, chức trách của quân nhân Việt Nam?

A. Tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa.

B. Tích cực học tập chính trị, quân sự, văn hoá, khoa học kĩ thuật và pháp luật.

C. Giữ gìn đoàn kết nội bộ, đề cao tự phê bình và phê bình, trung thực, bình đẳng.

D. Thực hiện đúng 12 lời thề danh dự và 10 điều kỉ luật khi quan hệ với nhân dân.

Câu 6: Khi Quan hệ với nhân dân người quân nhân cần phải ?

A. Thực hiện nghiêm "12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân"

B. Giữ đúng bản chất "Bộ đội Cụ Hồ"

C. Thực hiện tốt lễ tiết tác phong quân nhân, không làm điều ảnh hưởng đến uy tín của Quân đội.

D. Cả A, B, C đúng

Câu 7: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cách xưng hô, chào hỏi của quân nhân Việt Nam?

A. Trong lúc nghỉ ngơi, có thể xưng hô theo tập quán thông thường.

B. Cấp trên phải chào cấp dưới, người được chào phải đáp lễ.

C. Quân nhân gọi nhau là “đồng chí” và xưng “tôi”.

D. Đối với cấp trên, có thể gọi là “Thủ trưởng”.

Câu 8: Thời gian làm việc trong tuần trong ngày là?

A. Mỗi tuần làm việc 5 ngày và 2 ngày nghỉ vào thứ 7 và chủ nhật

B. Quân nhân làm việc vào ngày nghỉ thì được nghỉ bù

C. Mỗi ngày làm việc 8 giờ

D. Cả A, B, C đúng

Câu 9: Có bao nhiêu chế độ làm việc trong ngày?

A. 11 chế độ

B. 3 chế độ

C. 12 chế độ

D. 10 chế độ

Câu 10: Trách nhiệm của quân nhân là gi?

A. Quân nhân phải tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa

B. Triệt để chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và kỷ luật Quân đội

C. Phải bảo vệ danh dự của quân nhân cách mạng, truy'n thống vinh quang của Quân đội và đơn vị mình phục vụ.

D. Cả A, B, C đúng

Câu 11: Bộ, Ban Chỉ huy quân sự nào sau đây không nằm trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam?

A. Ban Chỉ huy quân sự quận, huyện

B. Ban Chỉ huy quân sự xã, phường

C. Bộ Chỉ quân sự tỉnh, thành phố

D. Bộ Tổng Tham mưu

Câu 12: Chức trách quân nhân phải thực hiện là gi?

A. Tuyệt đối phục tùng lãnh đạo, chỉ huy, chấp hành nghiêm mệnh lệnh, chỉ thị cấp trên

B. Giữ gìn vũ khí trang bị, tài sản của Quân đội, bảo vệ và tiết kiệm của công, không tham ô lãng phí.

C. Tuyệt đối giữ bí mật của Nhà nước và Quân đội

D. Thực hiện đúng 10 lời thề danh dự và 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân

Câu 13: Khi Quan hệ với người nước ngoài người quân nhân cần phải ?

A. Quân nhân phải chấp hành nghiêm chỉnh quy chế ngoại giao.

B. Phải tôn trọng pháp luật, phong tục, tập quán của nước đó.

C. Phải giữ gìn đạo đức, phẩm chất tốt đẹp của một quân nhân trong Quân đội.

D. Cả A, B, C đúng

Câu 14: Chức trách nhiệm vụ của người chiến sĩ là:

A. Rèn luyện bản lĩnh chiến đấu, rèn luyện thể lực, tích cực học tập để nâng cao trình độ về mọi mặt. Dũng cảm, không sợ gian khổ, hy sinh, kiên quyết hoàn thành mọi nhiệm vụ

B. Giữ tốt và sử dụng thành thạo các loại vũ khí, trang bị, quân trang và dụng cụ được giao.

C. Tự giác chấp hành nghiêm kỷ luật của Quân đội và mệnh lệnh, chỉ thị của cấp trên, pháp luật của Nhà nước.

D. Cả A, B, C đúng

Câu 15: Phân cấp quản lý chất lượng quân nhân đến từng chiến sĩ là:

A. Cấp binh chủng

B. Cấp sư đoàn và tương đương

C. Cấp tiểu đoàn và tương đương

D. Cấp đại đội và tương đương

Câu 16: Tổ chức kiểm tra quân trang của người chỉ huy ở các cấp Tiểu đội?

A. Mỗi tuần một lần.

B. Mỗi tháng một lần

C. Ba tháng một lần

D. Sáu tháng một lần

Câu 17: Cơ quan lãnh đạo, chỉ huy, quản lí cao nhất của toàn quân là?

A. Bộ Quốc phòng

B. Bộ Tổng Tham mưu

C. Tổng cục Chính trị

D. Quân khu, Quân đoàn

Câu 18: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm lực lượng nào?

A. Bộ đội chủ lực và bộ đội địa phương

B. Bộ đội chủ lực; Bộ đội địa phương; Bộ đội Biên phòng

C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ

D. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội quân khu

Câu 19: Người chỉ huy và điều hành cao nhất trong quân đội là ai?

A. Cục trưởng Cục Tác chiến

B. Tư lệnh các đơn vị chiến đấu của quân đội

C. Đại tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng

Câu 20: Quân đội có lực lượng nào?

A. Lực lượng thường trực và lực lượng dự bị

B. Lực lượng chủ lực và lực lượng địa phương

C. Lực lượng chiến đấu và lực lượng sẵn sàng chiến đấu

D. Lực lượng chính quy và lực lượng dự bị

Câu 21: Bộ tổng tham mưu và cơ quan tham mưu các cấp trong QĐND Việt Nam có chức năng nhiệm vụ gì?

A. Là cơ quan chiến đấu bảo vệ quốc gia

B. Thuộc cơ quan tham mưu cho phòng thủ quốc gia

C. Là cơ quan chỉ huy các lực lượng vũ trang, có chức năng bảo đảm trình độ SSCĐ của LLVT và điều hành mọi hoạt động quân sự Quốc phòng trong thời bình và thời chiến.

D. Là cơ quan tổ chức ra lực lượng vũ trang quốc gia

Câu 22: Một trong những chức năng của cơ quan Tổng Cục Chính trị trong quân đội là gì?

A. Đảm nhiệm công tác tổ chức giáo dục chính trị trong quân đội

B. Đảm nhiệm công tác chính trị trong quân đội

C. Đảm nhiệm công tác tuyên truyền chính trị trong quân đội

D. Đảm nhiệm công tác Đảng – Công tác chính trị trong quân đội

Câu 23: Chức năng của cơ quan Tổng Cục Hậu cần trong quân đội là gì?

A. Là cơ quan có chức năng đảm bảo hậu cần, của toàn quân và từng đơn vị.

B. Là cơ quan có chức năng đảm bảo hoạt động kinh tế và vận tải cho quân đội

C. Là cơ quan có chức năng đảm bảo chế độ ăn uống cho bộ đội

D. Là cơ quan có chức năng đảm bảo vật chất, kĩ thuật cho quân đội

Câu 24: Bộ đội ở các cấp tỉnh đội, Huyện đội là:

A. Bộ đội chủ lực

B. Lực lượng dự bị

C. Bộ đội địa phương

D. Bộ đội chính quy

Câu 25: Đơn vị nào sau đây nằm trong hệ thống các cơ quan, đơn vị quân đội nhân dân Việt Nam?

A. Các xí nghiệp sửa chữa ô tô, xe cơ giới

B. Các nhà máy sản xuất linh kiện điện tử

C. Các dự án liên doanh kinh tế của đất nước

D. Các xí nghiệp, nhà máy và các đơn vị làm kinh tế quốc phòng

Câu 26: Đơn vị quân đội nào sau đây không thuộc Quân chủng Phòng không-Không quân?

A. Sư đoàn Pháo binh

B. Trung đoàn Ra đa, tên lửa

C. Sư đoàn Pháo phòng không

D. Sư đoàn Không quân

Câu  27: Quân nhân Việt Nam cần thực hiện bao nhiêu điều kỉ luật khi quan hệ với nhân dân?

A. 10 điều kỉ luật.

B. 11 điều kỉ luật.

C. 12 điều kỉ luật.

D. 13 điều kỉ luật.

Câu 28: Lực lượng nào sau đây không nằm trong tổ chức quân đội?

A. Cơ quan Bộ Quốc phòng

B. Lực lượng cảnh sát biển

C. Các đơn vị thuộc BQP

D. Lực lượng cảnh sát cơ động

Câu 29: Đơn vị quân đội nào sau đây thuộc Binh chủng Pháo binh?

A. Đơn vị Pháo phòng không

B. Đơn vị Tên lửa phòng không

C. Đơn vị Pháo binh mặt đất

D. Đơn vị bộ đội Bộ binh cơ giới

Câu 30: Các cơ quan, tổ chức nào sau đây không thuộc hệ thống tổ chức quân đội nhân dân Việt nam?

A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam

B. Bộ Tổng Tham mưu

C. Tổng Cục Chính trị

D. Bộ chỉ huy quân sự thành phố

>>> Xem trọn bộ: Trắc nghiệm GDQP 10 có đáp án Cánh diều

icon-date
Xuất bản : 26/07/2022 - Cập nhật : 10/09/2022