Chào mừng các em đến với phần trắc nghiệm đúng sai trả lời ngắn Địa lí 12 Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm. Đây là bài kiểm tra kiến thức cơ bản về các vùng kinh tế trọng điểm . Thông qua hình thức câu hỏi Đúng/Sai và Trả lời ngắn, các em sẽ có cơ hội rèn luyện khả năng phân tích, nhận biết thông tin chính xác và trình bày ngắn gọn, súc tích.
Hãy thử sức với các câu hỏi dưới đây để củng cố kiến thức và nắm vững các đặc điểm địa lí quan trọng của nước ta!
Câu 1. Nhận định nào sau đây phản ánh không chính xác đặc điểm của các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có khả năng thu hút vốn đầu tư lớn ở trong nước và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
B. Phạm vi gồm nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, ranh giới không có sự thay đổi theo thời gian.
C. Có đóng góp quan trọng vào tốc độ tăng trưởng quy mô GDP cả nước, thu hút sự phát triển các ngành mới.
D. Mạng lưới kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư, nâng cấp đặc biệt so với các vùng địa lí khác.
Câu 2. Tính đến năm 2021, Việt Nam có bao nhiêu vùng kinh tế trọng điểm?
A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.
Câu 3. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ bao gồm các tỉnh, thành phố nào sau đây
A. Hưng Yên, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
B. Quảng Ninh, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Thái Bình Nam Định.
C. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Bình, Nam Định Thái Nguyên, Phú Thọ.
D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Phú Thọ, Tuyên Quang, Thái Bình Nam Định, Vĩnh Phúc.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Vị trí địa lí thuận lợi trong giao lưu, có Thủ đô Hà Nội.
B. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là hệ thống giao thông.
C. Có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
Câu 5. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ được thành lập vào năm nào sau đây?
A. Năm 2007.
B. Năm 1997.
C. Năm 2004.
D. Năm 1986.
Câu 6. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GRDP năm 2021 của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. ngành dịch vụ.
B. thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
C. ngành công nghiệp, xây dựng.
D. ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.
Câu 7. Định hướng trong phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là phát triển các ngành công nghiệp
A. truyền thống.
B. dựa vào nguồn lao động đông.
C. dựa vào tài nguyên tự nhiên trong vùng.
D. công nghệ cao và công nghệ phụ trợ.
Câu 8. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm các tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị.
D. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 9. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung được thành lập vào năm nào sau đây?
A. Năm 1998.
B. Năm 2009.
C. Năm 1997.
D. Năm 2004.
Câu 10. Cực tăng trưởng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
Câu 11. Các cảng hàng không nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
B. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
C. Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh.
D. Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất.
Câu 12. Một trong những định hướng phát triển của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là ngành
A. chế biến dầu khí.
B. kinh tế số, tài chính.
C. dịch vụ cảng biển.
D. sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện tử.
Câu 13. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương,Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Ninh Thuận, Long An, Tiền Giang.
Câu 14. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được thành lập vào năm nào sau đây?
A. Năm 1997.
B. Năm 1998.
C. Năm 2004.
D. Năm 2009.
Câu 15. Cảng hàng không quốc tế lớn nhất cả nước, thuộc vùng kinh tế trọng đi phía Nam là
A. Tân Sơn Nhất.
B. Nội Bài.
C. Cần Thơ.
D. Cát Bi.
Câu 16. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long gồm các tình thành phố nào sau đây?
A. Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau.
B. Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Kiên Giang.
C. Tiền Giang, Long An, Tiền Giang, Kiên Giang.
D. Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cà Mau.
Câu 17. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập vào năm nào sau đây?
A. Năm 2009.
B. Năm 1998.
C. Năm 2004.
D. Năm 2006.
Câu 18. Các cảng hàng không quốc tế ở vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Rạch Giá và Cần Thơ.
B. Cần Thơ và Phú Quốc.
C. Cà Mau và Phú Quốc.
D. Rạch Giá và Cà Mau.
Câu 19. Một trong những định hướng phát triển của vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển dịch vụ cảng biển, du lịch biển và du lịch sinh thái.
B. tập trung sản xuất nông nghiệp hiện đại, quy mô lớn, nông nghiệp hữu cơ.
C. tập trung vào các ngành công nghệ cao: sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện, điện tử.
D. xây dựng các trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp phụ trợ.
Câu 1. Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu GRDP phân theo ngành kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (2010 - 2021)
(Đơn vị: %)
Ngành kinh tế |
Năm 2010 |
Năm 2021 |
---|---|---|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản | 6,5 | 3,9 |
Công nghiệp và xây dựng | 29,4 | 42,3 |
Dịch vụ | 50,1 | 43,8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 14,0 | 10,0 |
A. Cơ cấu GRDP của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đang có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
B. So với năm 2010, tỉ trọng công nghiệp và xây dựng năm 2021 có xu hướng tăng chiếm cao nhất trong cơ cấu GRDP của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
C. Năm 2010 và 2021, tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản luôn chiếm nhỏ nhất trong cơ cấu GRDP của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
D. Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GRDP của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ năm 2010 và 2021.
Đáp án:
a) - Đúng
b) - Sai
c) - Đúng
d) - Đúng
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau:
Một số chỉ số về phát triển kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (2010 - 2021)
Chỉ số |
Năm 2010 |
Năm 2021 |
---|---|---|
Tỉ lệ GRDP so với cả nước (%) | 5,3 | 5,4 |
GRDP/người (triệu đồng) | 22,7 | 68,1 |
Tỉ lệ giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước (%) | 5,0 | 4,1 |
Tỉ lệ trị giá xuất khẩu so với cả nước (%) | 2,5 | 2,6 |
A. Năm 2010 và 2021, GRDP của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung luôn chiếm tỉ lệ dưới 5% so với cả nước.
B. GRDP/người của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung năm 2021 tăng và gấp 3 lần so với năm 2010.
C. So với năm 2010, tỉ lệ giá trị sản xuất công nghiệp năm 2021 của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với cả nước có xu hướng giảm.
D. So với năm 2010, tỉ lệ trị giá xuất khẩu năm 2021 của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với cả nước tăng thêm 19%.
Đáp án:
a) - Sai
b) - Đúng
c) - Đúng
d) - Sai
Câu 3: Cho thông tin sau: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là vùng kinh tế phát triển năng động, đóng góp quan trọng vào tăng trưởng kinh tế của cả nước, hỗ trợ và thúc đẩy sự phát triển của các vùng xung quanh.
A. Đây là vùng có nền kinh tế phát triển hàng đầu và đóng góp lớn vào GDP của cả nước.
B. Vùng có Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng, đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết phát triển khu vực phía Nam và kết nối quốc tế.
C. Trong quá trình phát triển kinh tế – xã hội, vùng hạn chế thu hút các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài để bảo vệ môi trường.
D. Vùng có hoạt động thương mại sôi động, trị giá xuất khẩu của vùng tăng trưởng nhanh và luôn giữ vị trí cao so với các vùng kinh tế trọng điểm khác ở nước ta.
Đáp án:
a) - Đúng
b) - Đúng
c) - Sai
d) - Đúng
Cho bàng số liệu sau: Trả lời các câu hỏi 1,2,3:s
Diện tích và dân số các vùng kinh tế trọng điểm nước ta năm 2021
Vùng KTTĐ |
Bắc Bộ |
Miền Trung |
Phía Nam |
ĐBSCL |
Cả nước |
Diện tích (nghìn km2) |
15 |
28 |
30 |
16 |
331 |
Dân số ( triệu người) |
17,6 |
6,6 |
21,8 |
6,1 |
98,5 |
Câu 1: Cho biết mật độ dân số của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc năm 2021 ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)
Đáp án: 1173
Câu 2: Cho biết diện tích của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2021 chiếm bao nhiêu % so với tổng diện tích cả nước ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của %)
Đáp án: 9,1
Câu 3: Tính tỉ trọng dân số của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung năm 2021 so với tổng dân số cả nước ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của %)
Đáp án: 6,7
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GRDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2021
GRDP
Tiêu chí |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản | Công nghiệp, xây dựng | Dịch vụ | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Cơ cấu GRDP (%) |
6,4
|
42,6
|
|
10,2
|
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết tỉ lệ GRDP ngành dịch vụ của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2021. ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của %)
Đáp án: 40,8