logo

46 câu Trắc nghiệm Đúng sai Sử 12 Bài 5. Cộng đồng ASEAN: Từ ý tưởng đến hiện thực

icon_facebook

Ôn thi môn Lịch sử cho kỳ thi THPT Quốc gia 2025 đòi hỏi sự tập trung cao độ và phương pháp học hiệu quả. Để giúp các bạn học sinh vượt qua môn học này một cách dễ dàng, chúng tôi đã tổng hợp những tài liệu ôn thi mới nhất, bám sát nội dung đề thi và xu hướng ra đề mới nhất. Các bạn sẽ có thể làm online hoặc chọn phương án tải về in ra để luyện (ở cuối bài).


1. Trắc nghiệm 4 phương án chọn 1 đáp án đúng

 

Câu 1. Ý tưởng xây dựng cộng đồng ASEAN xuất hiện từ
A. ASEAN mới thành lập (1967). 
B. khi Chiến tranh lạnh kết thúc
C. khủng hoảng năng lượng (1973). 
D. khủng hoảng tài chính (1997).
Chọn A


Câu 2. Cộng đồng ASEAN chính thức được xây dựng từ
A. hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức (1997).
B. hội nghị thường niên Ngoại trưởng ASEAN (2000).
C. đại hội đại biểu toàn bộ các nước thành viên (1998).
D. cuộc họp bất thường xem xét vấn đề Mianma (1999).
Chọn A


Câu 3. Một trong những văn kiện được các nước ASEAN thông qua nhằm định hướng cho sự phát triển trong tương lai của tổ chức là
A. tuyên bố Băng-cốc (1967) 
B. tầm nhìn ASEAN 2020 (1997)
C. hiến chương ASEAN (2007). 
D. hiệp ước Ba-li (1976).
Chọn B


Câu 4. Một trong những nội dung phản ánh nguyện vọng của các nước Đông Nam Á khi xây dựng Cộng đồng ASEAN là
A. một khu vực Đông Nam Á hữu nghị, hợp tác
B. thiết lập một liên minh quân sự Đông Nam Á.
C. đoàn kết, hợp tác gạt bỏ ảnh hưởng của Pháp.
D. liên kết, hợp tác toàn diện chặt chẽ về mọi mặt.
Chọn A


Câu 5. Một trong những nội dung hợp tác của Cộng đồng ASEAN là:
A. quân sự. 
B. đối ngoại. 
C. kinh tế. 
D. dân chủ.
Chọn C


Câu 6. Mục tiêu xây dựng cộng đồng ASEAN là
A. biến ASEAN thành tổ chức hợp tác mạnh nhất.
B. các nước đoàn kết giúp đỡ nhau khi bị xâm lược
C. củng cố khối đoàn kết của ASEAN trên vấn đề quân sự.
D. đưa ASEAN trở thành một cộng đồng ràng buộc hơn.
Chọn D


Câu 7. Đâu là cơ sở pháp lý để các nước Đông Nam Á xây dựng Cộng đồng ASEAN
A. Hiến chương ASEAN. B. Tuyên bố Băng - cốc
C. Hiến chương Liên hợp quốc
D. hiệp ước Ba-li 1976.
Chọn A


Câu 8. Một trong những văn kiện đã nêu rõ kế hoạch xây dựng Cộng đồng ASEAN là
A. kế hoạch tổng thể xây dựng cộng đồng ASEAN.
B. tuyên bố chung Cua-la Lăm-pơ (tại Malaxia).
C. lộ trình xây dựng cộng đồng ASEAN (2009-2015).
D. hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 37 tại Hà Nội
Chọn C


Câu 9. Kế hoạch xây dựng Cộng đồng ASEAN được thông qua tại
A. hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 37 (2020) 
B. hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 14 (2009).
C. hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 10 (2004) 
D. hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 11 (2005)
Chọn B


Câu 10. Ngày 22-11-2015, tuyên bố Cua-la Lăm-pơ được ký kết đã đánh dấu
A. Cộng đồng ASEAN được thành lập. 
B. khu vực Đông Nam Á giành độc lập.
C. sự phát triển nhảy vọt của ASEAN. 
D. ASEAN hoàn thành mở rộng thành viên.
Chọn A


Câu 11. Cộng đồng ASEAN có bao nhiêu trụ cột?
A. 5 
B. 7 
C. 9 
D. 3
Chọn D


Câu 12. Đâu không phải là một trong những trụ cột của Cộng đồng ASEAN?
A. Cộng đồng Chính trị - An ninh. 
B. Cộng đồng Văn hóa - Xã hội.
C. Cộng đồng An ninh - Quốc phòng. 
D. Cộng đồng Kinh tế.
Chọn C


Câu 13. Hợp tác kinh tế giữa các nước ASEAN tăng lên nhanh chóng từ khi
A. Cộng đồng kinh tế ASEAN được thành lập. 
B. Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 10 (2004)
C. Tuyên bố chung Cua-la Lăm-pơ (tại Malaxia). 
D. Hội nghị cấp cao của ba nước Đông Dương.
Chọn A


Câu 14. Một trong những thách thức mà Cộng đồng ASEAN phải đối mặt trong quá trình xây dựng và phát triển là
A. sự đa dạng về chế độ chính trị 
B. gặp những khó khăn về địa lý.
C. một số quốc gia không có biển. 
D. khí hậu ngày càng khắc nghiệt. 
Chọn A


Câu 15. Một trong những thách thức về kinh tế mà Cộng đồng ASEAN phải đối mặt trong quá trình xây dựng và phát triển là
A. sự đa dạng về chế độ chính trị. 
B. sự xung đột lãnh thổ, biên giới.
C. chênh lệch trình độ phát triển. 
D. những vấn đề lịch sử sâu xa
Chọn C


Câu 16. Năm 2021, nền kinh tế ASEAN đứng vị trí thứ mấy trên thế giới?
A. 5 
B. 7 
C. 9 
D. 3
Chọn D


Câu 17. Vấn đề Biển Đông có tác động như thế nào đến sự hợp tác và phát triển của Cộng đồng ASEAN?
A. Thách thức lớn đối với sự phát triển của Cộng đồng ASEAN.
B. Cần tập hợp sự đoàn kết của các nước ASEAN để giải quyết.
C. Giúp các mạnh Đông Nam Á trở thành một khối thống nhất.
D. Nên bỏ những mâu thuẫn để cùng nhau hợp tác và phát triển.
Chọn A


Câu 18. Một trong những khó khăn mà các nước Đông Nam Á phải đương đầu khi quy ý định xây dụng Cộng đồng chính trị - an ninh (APSC) là
A. các quốc gia thành viên ASEAN từ chối tham gia,
B. gây mối nghi ngờ cho các cường quốc láng giềng.
C. ảnh hưởng đến chủ quyền của quốc gia, dân tộc
D. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc
Chọn B


Câu 19. Tỉnh chất của Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN (APSC) là
A. phi quân sự. 
B. phi hạt nhân.
C. phòng thủ chung. 
D. liên minh quân sự.
Chọn A


Câu 20. Nguyên tắc hoạt động quan trọng nhất của Cộng đồng chính trị - an ninh (APSC) là
A. tôn trọng quyền con người, 
B. tuân thủ luật pháp quốc tế.
C. thực hiện tự do, dân chủ, 
D. đảm bảo hòa bình, an ninh.
Chọn B


Câu 21. Hiện nay, mối đe dọa tiềm tàng đến an ninh của các quốc gia Đông Nam Á là
A. sự khác biệt về thể chế chính trị, 
B. chênh lệch về trình độ phát triển.
C. vấn đề tranh chấp ở Biển Đông. 
D. xung đột biên giới trên đất liền.
Chọn C


Câu 22. Trong những năm gần đây, nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến cho tình hình Biển Đông trở nên căng thẳng?
A. Sự vi phạm luật pháp quốc tế của Trung Quốc
B. Nhiều ngư dân Việt Nam khai thác trộm hải sản.
C. Vấn đề cướp biển ngày càng trở nên khó lường.
D. Nạn ô nhiễm môi trường biển rất nghiêm trọng.
Chọn A


Câu 23. Văn bản đầu tiên đưa ra ý tưởng xây dựng Cộng đồng ASEAN có nhận thức về các mối quan hệ lịch sử là
A. Tầm nhìn ASEAN 2025. 
B. Tầm nhìn ASEAN 2020.
C. Hiến chương ASEAN. 
D. Hiệp ước Ba-li (1976).
Chọn B


Câu 24. Nội dung nào sau đây là mục tiêu hướng tới của các nước Đông Nam Á khi xây dựng Cộng đồng kinh tế ASEAN?
A. thu hẹp khoảng cách giữa các nước ASEAN về dân trí.
B. giảm nghèo, thu hẹp khoảng cách về kinh tế - xã hội.
C. xây dựng một ASEAN giàu có, không vũ khí hạt nhân.
D. đưa ASEAN trở thành tổ chức liên kết lớn nhất thế giới.
Chọn B


Câu 25. Nội dung nào sau đây là mục tiêu hướng tới của các nước Đông Nam Á khi xây dựng Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN?
A. thu hẹp khoảng cách giữa các nước ASEAN về dân trí.
B. xây dựng tình đoàn kết, hữu nghị giữa các nước ASEAN.
C. xây dụng một ASEAN giàu có, không có vũ khí hạt nhân.
D. đưa ASEAN trở thành tổ chức liên kết lớn nhất thế giới.
Chọn B


Câu 26. Nội dung nào sau đây là thách thức chung mà Cộng đồng ASEAN đang phải tìm ra giải pháp ứng phó?
A. Âm mưu xâm lược của Trung Quốc
B. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản.
C. Âm mưu bá chủ thế giới của nước Mỹ. 
D. Ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu.
Chọn D


Câu 27. Nhận định nào sau đây đúng khi đánh giá về triển vọng của Cộng đồng ASEAN
A. trở thành một trong những khu vực phát triển năng động bậc nhất thế giới.
B. quá trình nhất thể hóa của Cộng đồng ASEAN diễn ra trong tương lai gần.
C. đã xây dựng cộng đồng Chính trị - An ninh để trở thành đối trọng với Mỹ.
D. Trung Quốc đang tìm mọi cách chia rẽ Cộng đồng ASEAN liên kết với Mỹ.
Chọn A


Câu 28. Tham gia vào Cộng đồng ASEAN sẽ đem lại những cơ hội nào cho Việt Nam để tiến hành xây dựng kinh tế đất nước
A. Nhận được sự đầu tư về vốn, tiếp thu khoa học công nghệ.
B. Có thêm lực lượng đương đầu với Trung Quốc ở Biển Đông.
C. Nâng cao vị thế quốc tế để gia nhập vào Hội đồng bảo an.
D. Khắc phục được tình trạng tham nhũng, lãng phí, quan liêu.
Chọn A


Câu 29. Nội dung nào sau đây là thách thức Việt Nam phải ứng phó khi tham gia vào Cộng đồng ASEAN?
A. Nguy cơ đương đầu với Trung Quốc trên Biển Đông.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước trong khu vực
C. Tình trạng tham nhũng, lãng phí, quan liêu tăng lên.
D. Mâu thuẫn tôn giáo, sắc tộc, lãnh thổ có thể bùng nổ.
Chọn B


Câu 30. Nội dung nào sau đây là những việc mà Cộng đồng ASEAN cần thực hiện để đạt được những mục tiêu đề ra?
A. Xóa bỏ đi những hiềm khích, cân bằng lợi ích giữa các thành viên.
B. Quá trình liên kết cần sâu rộng hơn nữa nhất là an ninh và quân sự.
C. Xây dựng khối thị trường chung miễn thuế, không rào cản bảo hộ.
D. Miễn thị thực nhập cảnh cho tất cả công dân Cộng đồng ASEAN
Chọn A


2. Trắc nghiệm Đúng sai


Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Tư liệu 1: “Vấn đề Biển Đông, biến đổi khí hậu, quản trị lưu vực sông Mê Công đang là những thách thức hàng đầu đe doạ sự ổn định và phát triển của Cộng đồng ASEAN nói riêng và Đông Nam Á nói chung. Các thách thức này có tính khu vực, đòi hỏi sự hợp tác chặt chẽ giữa quốc gia ASEAN và giữa ASEAN với đối tác bên ngoài.”
Tư liệu 2: “Để hiện thực hóa AEC, nhiều hiệp định, thoả thuận, sáng kiến đã được đàm phán, ký kết và thực hiện, như Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (ATIGA), Hiệp định khung về dịch vụ ASEAN (AFAS), Hiệp định đầu tư toàn diện ASEAN (ACIA),.. nhằm tạo ra dòng luân chuyển tự do của hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và lao động trong khối ASEAN.”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Cánh diều, trang 22, 25.)
A. Tư liệu 1 nói về những thách thức mà ASEAN đang phải đối mặt hiện nay.
B. Tư liệu 2 nói về cách thức giải quyết những thách thức nêu ra ở tư liệu 1.
C. Tư liệu 2 nói về AEC, đây là một trong ba trụ cột của Cộng đồng ASEAN.
D. Để xây dựng Cộng đồng ASEAN, cần hợp tác nội khối và với bên ngoài.
A. Đúng
C. Đúng
D. Đúng
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Bên cạnh đó, những thách thức từ bên ngoài cũng tác động đến Cộng đồng ASEAN như: cạnh tranh ảnh hưởng của các nước lớn đối với khu vực, diễn biến phức tạp của tình hình Biển Đông và tình hình quốc tế; biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh,... Để vượt qua những thách thức, các nước ASEAN đã và đang đẩy nhanh quá trình triển khai các kế hoạch đã đề ra vì lợi ích chung, lâu dài của cả cộng đồng.”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, trang 30)
A. Tư liệu trên nói về những thách thức mà ASEAN đang phải đối diện hiện nay.
B. Để vượt qua thách thức, ASEAN không được liên kết với các nước ngoài khu vực
C. Ô nhiễm môi trường và dịch bệnh là hai thách thức lớn nhất mà ASEAN đối mặt.
D. Để vượt qua những thách thức, các thành viên ASEAN cần hợp tác và đoàn kết.
A. Đúng
D. Đúng
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Về triển vọng, ASEAN sẽ tiếp tục phát triển với mức độ liên kết, hợp tác ngày càng sâu rộng trên cả ba trụ cột, tiếp tục là một trong những khu vực phát triển năng động nhất trên thế giới. Về đối ngoại, ASEAN có quan hệ rộng mở với các đối tác bên ngoài, đồng thời có uy tín, vị thế ngày càng cao trong khu vực và trên thế giới.”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, trang 30).
A. Ba trụ cột hợp tác ngày nay của ASEAN là kinh tế, chính trị - an ninh, văn hóa - xã hội.
B. ASEAN đã trở thành tổ chức hợp tác khu vực phát triển và năng động nhất trên thế giới.
C. ASEAN đã có quan hệ hợp tác rộng mở với tất cả các đối tác ở khu vực và trên thế giới.
D. Uy tín và vị thế của ASEAN ngày càng cao vì có mức độ liên kết, hợp tác ngày càng sâu.
A. Đúng
Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ 37 tại Hà Nội (2020) đã nhất trí thông qua việc xâ dựng Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN sau năm 2025, hướng tới việc gắn kết chặt chẽ các n dung hợp tác trên cả ba trụ cột (Cộng đồng Chính trị - An ninh, Cộng đồng Kinh tế và Cộng đồng Văn hóa - Xã hội), đồng thời bổ sung những nội dung mới như: hợp tác về chuyển đổi số, phát triển nền kinh tế số, kinh tế xanh.”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, trang 29.)
A. Đến năm 2015, Cộng đồng ASEAN đã được thành lập với hợp tác ở ba trụ cột.
B. Cộng đồng ASEAN là tổ chức thay thế cho Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Hợp tác Chính trị - an ninh là nội dung quan trọng nhất của Cộng đồng ASEAN.
D. Cộng đồng ASEAN đang xây dựng quá trình nhất thể hóa về chính trị, kinh tế.
A. Đúng
Câu 5. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Trong giai đoạn 2009 - 2015, nhiều biện pháp tích cực đã được triển khai nhằm chuẩn bị cho sự xác lập của Cộng đồng ASEAN. Các chương trình hợp tác được thúc đẩy trong đó có Sáng kiến hội nhập ASEAN giai đoạn 2. Ngày 22-11-2015, các nhà lãnh đạo ASEAN đã nhóm họp tại Ma-lai-xi-a, ký Tuyên bố Cua-la Lăm-pơ, chính thức thành lập Cộng đồng ASEAN. Cộng đồng ASEAN có hiệu lực từ ngày 31-12-2015”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Cánh diều trang 24)
A. Đến năm 2015, Cộng đồng ASEAN đã được thành lập với hợp tác ở ba trụ cột.
B. Cộng đồng ASEAN là tổ chức thay thế cho Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Cộng đồng ASEAN có mục tiêu nhất thể hóa về chính trị, kinh tế và tài chính.
D. Cộng đồng ASEAN đánh dấu sự hợp tác giữa các thành viên lên tầm cao mới.
A. Đúng
D. Đúng
Câu 6. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Hợp tác quốc phòng ASEAN từng bước được đa dạng hóa qua cơ chế Hội nghị Bộ trưởng Quốc phòng ASEAN (ADMM) và ADMM Mở rộng (ADMM+). Hợp tác bảo đảm an ninh biển được thúc đẩy theo khuôn khổ Diễn đàn Biển ASEAN (AMF) và Diễn đàn Biển ASEAN Mở rộng (EAMF)... Các cơ chế hợp tác này đang góp phần củng cố hòa bình trong khu vực, Tại Hội nghị mở rộng Tư lệnh lực lượng quốc phòng các nước ASEAN lần thứ 20 (2023), lần đầu tiên ASEAN đề ra kế hoạch tổ chức tập trận chung.”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Cánh diều trang 25.)
A. Hợp tác quốc phòng của ASEAN nhằm mục đích giữ vững ổn định, hòa bình khu vực
B. ASEAN đẩy mạnh hợp tác quốc phòng nhằm tiến tới thành lập tổ chức quân sự chung.
C. Vấn đề an ninh biển Đông là một trong những nội dung chủ yếu của hợp tác quốc phòng.
D. Từ năm 2015, ASEAN tổ chức các cuộc tập trận chung để tăng cường khả năng quốc phòng.
A. Đúng
C. Đúng
Câu 7. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Trong nội khối, những thách thức cơ bản đối với Cộng đồng ASEAN về chính trị là sự đa dạng về chế độ chính trị, tình hình chính trị ở một số nước còn phức tạp, còn tồn tại một số mâu thuẫn trong quan hệ song phương... Về kinh tế, sự chênh lệch về thu nhập, trình độ phát triển,...
giữa các nước gây khó khăn trong hợp tác nội khối; sự tương đồng trong sản xuất một số ngành nghề cũng tạo ra sự cạnh tranh trong xuất khẩu.”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, trang 29.)
A. Các nước ASEAN có những khác biệt về chế độ chính trị.
B. Tất cả các nước ASEAN đều có mâu thuẫn trong quan hệ.
C. Sự chênh lệch về kinh tế gây khó khăn cho hợp tác nội khối,
D. Để giải quyết khó khăn, cần nhất thể hóa về chính trị, kinh tế.
A. Đúng
C. Đúng
Câu 8. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN (APSC) nỗ lực tạo dựng môi trường hòa bình và an ninh ở khu vực thông qua việc nâng cao hợp tác chính trị - an ninh ASEAN lên tầm cao mới để các quốc gia trong khu vực sống hòa bình với nhau và với thế giới trong một môi trường bình đẳng, dân chủ, hòa hợp.
Nội dung chính của APSC bao gồm: hoạt động giữa các thành viên dựa trên các giá trị chuẩn mực chung; gắn kết, hòa bình và tự cường, có trách nhiệm chung bảo đảm an ninh toàn diện; xây dựng một khu vực năng động, quan hệ rộng mở với bên ngoài.”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Chân trời sáng tạo, trang 30.)
A. Cộng đồng chính trị - an ninh là một trong ba trụ cột của Cộng đồng ASEAN.
B. Để xây dựng APSC, các nước ASEAN tập hợp thành liên minh quân sự chung.
C. Mục tiêu của APSC là tạo ra môi trường khu vực bình đẳng, dân chủ, hòa hợp.
D. Hợp tác chính trị - an ninh là nội dung quan trọng nhất trong nội khối ASEAN.
A. Đúng
C. Đúng
Câu 9. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AFC) hướng đến tạo dựng một khu vực kinh tế ASEAN ổn định, thịnh vượng và cạnh tranh cao, có sự di chuyển tự do của hàng hóa, dịch vụ và đầu tư, di chuyển tự do hơn của các luồng vốn, phát triển kinh tế đồng đều, giảm nghèo, thu hẹp khoảng cách về kinh tế - xã hội.
Nội dung chính của AFC bao gồm: tạo ra một thị trường chung và cơ sở sản xuất thống nhất; xây dựng một khu vực có sức cạnh tranh, phát triển đồng đều; đưa Cộng đồng hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu.”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Chân trời sáng tạo, trang 30).
A. Cộng đồng kinh tế ASEAN là một trong ba trụ cột của Cộng đồng ASEAN.
B. Để xây dựng AFC, các nước ASEAN cần nhất thể hóa về kinh tế, tài chính.
C. Mục tiêu của AFC nhằm xây dựng khu vực cạnh tranh và phát triển đồng đều.
D. Hợp tác kinh tế là nội dung quan trọng nhất trong hợp tác nội khối ASEAN.
A. Đúng
C. Đúng
Câu 10. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN (ASCC) hướng đến xây dựng một cộng đồng lấy con người làm trung tâm, xây dựng tình đoàn kết và thống nhất bền lâu giữa các quốc gia và dân tộc ASC chú trọng gìn giữ và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của khu vực, thúc đẩy
trao đổi văn hóa, đề cao nguyên tắc thống nhất trong đa dạng.

Nội dung chính của ASCC bao gồm: chú trọng phát triển con người; xây dựng cộng đồng các xã hội đùm bọc lẫn nhau, gắn kết xã hội của khu vực; đảm bảo môi trường vững; tăng cường nền tảng gắn kết xã hội của khu vực; tạo dựng bản sắc ASEAN.”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Chân trời sáng tạo, trang 30).
A. Cộng đồng Văn hóa - xã hội là một trong ba trụ cột của Cộng đồng ASEAN.
B. Để xây dựng ASCC, các nước ASEAN cần tạo dựng nền văn hóa chung nhất
C. Mục tiêu của ASCC nhằm phát triển con người, gắn kết xã hội, tạo dựng bản sắc
D. Hợp tác văn hóa - xã hội là nội dung quan trọng nhất trong hợp tác của ASEAN.
A. Đúng
D. Đúng
Câu 11. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Cộng đồng ASEAN ra đời là bước chuyển mới về chất của một ASEAN gắn kết, chia sẽ lợi ích và phát triển thịnh vượng chung với sự liên kết chặt chẽ trên cả ba trụ cột về Chính trị - An ninh, Kinh tế và Văn hóa - Xã hội, thể hiện vai trò và vị thế ngày càng cao của ASEAN trong khu vực và trên thế giới. Sự hình thành Cộng đồng ASEAN là dấu ấn lịch sử, ghi nhận một chặng đường phấn đấu không mệt mỏi của ASEAN; đồng thời, chuẩn bị nền tảng, định hướng và khuôn khổ cho ASEAN vững tin bước vào giai đoạn mới - giai đoạn củng cố vững mạnh. Cộng đồng hướng tới các mục tiêu liên kết cao hơn với những lợi ích thể, thiết thực cho cả khu vực và từng nước thành viên mà bao trùm là giữ được mối trường hòa bình, ổn định, hợp tác vì phát triển và thịnh vượng”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Chân trời sáng tạo, trang 31).
A. Cộng đồng ASEAN là tổ chức thay thế cho Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. Cộng đồng ASEAN ra đời đánh dấu sự phát triển của ASEAN trong giai đoạn mới.
C. Cộng đồng ASEAN có mục tiêu là vì hòa bình, ổn định, phát triển và thịnh vượng.
D. Cộng đồng ASEAN có ba trụ cột, trong đó chính trị - an ninh là quan trọng nhất.
B. Đúng
C. Đúng
Câu 12. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Tư liệu 1: “Mục tiêu tổng quát của Cộng đồng ASEAN là xây dựng hiệp hội thành một tổ chức hợp tác liên Chính phủ liên kết sâu rộng hơn và ràng buộc hơn trên cơ sở pháp lý là Hiến chương ASEAN. Cộng đồng ASEAN trở thành một cộng đồng gắn kết về chính trị, liên kết về kinh tế, có trách nhiệm về xã hội và hợp tác rộng mở với bên ngoài; hoạt động theo luật lệ và hướng tới người dân.”
Tư liệu 2: “Tháng 02 - 2009, ASEAN thông qua Lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN trong giai đoạn từ 2009 - 2015, kèm theo kế hoạch tổng thể xây dựng ba trụ cột: Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN (APSC), Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC) và Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN (ASCC).
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Chân trời sáng tạo, trang 29, 30).
A. Tư liệu 1 khẳng định ASEAN sẽ là tổ chức liên Chính phủ, có luật pháp chung.
B. Tư liệu 2 đề cập đến lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN dựa trên ba trụ cột.
C. Cộng đồng ASEAN là sự phát triển và hợp tác cao dựa trên cơ sở pháp lý chung.
D. Cộng đồng ASEAN là tổ chức thay thế cho Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. Đúng
C. Đúng
Câu 13. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Tư liệu 1: “Theo Tầm nhìn ASEAN 2020: “Toàn bộ Đông Nam Á sẽ là một cộng đồng ASEAN, nhận thức được các mối liên hệ lịch sử của mình, hiểu rõ di sản văn hóa của mình và gắn bó với nhau bằng một bản sắc chung của khu vực”.
Tư liệu 2: “Cộng đồng ASEAN sẽ được thành lập gồm ba trụ cột là hợp tác chính trị và an ninh, hợp tác kinh tế và hợp tác văn hóa - xã hội được gắn kết chặt chẽ và cùng tăng cường cho mục đích đảm bảo hòa bình, ổn định lâu dài và cùng thịnh vượng trong khu vực”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, trang 25, 26)
A. Tư liệu 1 khẳng định tất cả các nước Đông Nam Á đã tham gia vào Cộng đồng ASEAN.
B. Tư liệu 2 khẳng định Cộng đồng ASEAN sẽ bao gồm ba trụ cột hợp tác và nhất thể hóa
C.  Mục đích của Cộng đồng là xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, hợp tác và thịnh vượng.
D. Theo tầm nhìn ASEAN 2020, Đông Nam Á sẽ trở thành cộng đồng gắn bó bằng bản sắc
C. Đúng
D. Đúng
Câu 14. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Tư liệu 1: “Năm 2003, các nhà lãnh đạo ASEAN quyết định thiết lập Cộng đồng ASEAN vào năm 2020. Đến năm 2007, tại Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 12, lãnh 800 biện pháp và hoạt động cụ thể nhằm xây dựng ASEAN thành một cộng đông gần kết trình xây dựng Cộng đồng ASEAN (2009 - 2015) được thông qua năm 2009 trình bày hơn ASEAN nhất trí sẽ đạt mục tiêu này vào năm 2015 (thay vì đến năm 2020). Văn bản
hơn về chính trị, hợp tác kinh tế và có trách nhiệm xã hội với người dân.” thịnh vượng mới của thế giới,
Tư liệu 2: “Cộng đồng ASEAN đang ngày càng hoàn thiện thể chế, chính sách, cơ chế từng bước gắn kết các quốc gia Đông Nam Á để trở thành khu vực phát triển năng động. hợp tác và đạt được nhiều thành tựu về chính trị, kinh tế, giáo dục, khoa học, kỹ thuật,...
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Cánh diều, trang 25, 28-29 .)
A. Mục tiêu xây dựng Cộng đồng ASEAN được đẩy nhanh và thực hiện sớm hơn dự kiến.
B. Trong Cộng đồng ASEAN, hợp tác trụ cột là chính trị, an ninh, kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. Cộng đồng ASEAN đã trở thành một quốc gia Đông Nam Á năng động và thịnh vượng
D. Cộng đồng ASEAN là sự hợp tác ở mức độ cao và hoàn thiện hơn so với tổ chức EU.
A. Đúng
B. Đúng
Câu 15. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Tư liệu 1: Kế hoạch Tổng thể xây dựng Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN (2009 - 2015) bao gồm ba nội dung chính: “Xây dựng một cộng đồng dựa trên các giá trị và chuẩn mực chung; Tạo dựng một khu vực gắn kết, hòa bình và tự cường với trách nhiệm chung đối với an ninh toàn diện; Hướng tới một khu vực năng động và rộng mở với bên ngoài trong một thế giới ngày càng liên kết và tuỳ thuộc”.
Tư liệu 2: “Sau khi AEC thành lập, hợp tác kinh tế giữa các nước ASEAN gia tăng nhanh chóng. Thương mại giữa Việt Nam - ASEAN tăng từ hơn 41 tỉ USD (2016) lên hơn 70 tỉ USD (2021).”
Tư liệu 3: “Kế hoạch Tổng thể xây dựng Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN (2009) xác định sáu nội dung chính bao gồm: Phát triển con người; Phúc lợi và bảo hiểm xã hội Bình đẳng xã
hội và các quyền; Bảo đảm bền vững về môi trường; Xây dựng bản sắ ASEAN; Thu hẹp khoảng cách phát triển.”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, trang 27, 28).
A. Ba đoạn tư liệu nêu trên đề cập đến ba trụ cột của Cộng đồng ASEAN.
B. Cộng đồng Chính trị - An ninh hướng tới xây dựng liên minh quân sự.
C. Cộng đồng Kinh tế thúc đẩy sự hợp tác kinh tế giữa các nước ASEAN.
D. Cộng đồng Văn hóa - Xã hội thúc đẩy một ASEAN có chung bản sắc
A. Đúng
C. Đúng
D. Đúng
Câu 16. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Tư liệu 1: “Mục tiêu liên kết sâu rộng hơn; coi trọng hơn cơ sở pháp lý và người dân trợ giữa ba trụ cột của cộng đồng được thể hiện đậm nét qua các mục tiêu xuyên suốt (liên cũng như đoàn kết, thống nhất và vai trò trung tâm của ASEAN; Mối quan hệ gắn kết và bổ kết và gắn kết, dựa trên luật lệ, nâng cao năng lực, hướng tới người dân và phục vụ lợi ích thiết thực của người dân, năng động và sáng tạo, phát triển bền vững, quan hệ rộng mở với
bên ngoài trong lúc bảo đảm vai trò trung tâm của ASEAN)”.
Tư liệu 2: “Cộng đồng ASEAN ra đời là bước chuyển mới về chất của một ASEAN gắn kết, chia sẻ lợi ích và phát triển thịnh vượng chung với sự liên kết chặt chẽ trên cả ba trụ về Chính trị - An ninh, Kinh tế và Văn hóa - Xã hội, thể hiện vai trò và vị thế ngày càng cao của ASEAN trong khu vực và trên thế giới. Sự hình thành Cộng đồng ASEAN là dấu ấn lịch sử, ghi nhận một chặng đường phấn đấu không mệt mỏi của ASEAN; đồng thời, chuẩn bị nền tảng, định hướng và khuôn khổ cho ASEAN vững tin bước vào giai đoạn mới - giai đoạn củng cố vững mạnh.”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Chân trời sáng tạo, trang 31, 32).
A. Tư liệu 1 khẳng định tầm nhìn và vai trò của Cộng đồng ASEAN sau khi thành lập.
B. Tư liệu 2 khẳng định Cộng đồng ASEAN đã trở thành tổ chức Thịnh vượng chung.
C.  Cộng đồng ASEAN là sự phát triển mới, cao hơn, chặt chẽ hơn của tổ chức ASEAN.
D. ASEAN đã trở thành tổ chức đóng vai trò trung tâm trong các mối quan hệ quốc tế.
A. Đúng
C. Đúng


3. Luyện trắc nghiệm Online

icon-date
Xuất bản : 05/10/2024 - Cập nhật : 08/10/2024

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads