logo

Toán - Văn - GDCD là khối gì?

Các khối thi ngày càng được mở rộng, thí sinh có thể thoải mái lựa chọn khối thi phù hợp với năng lực và sở thích của bản thân để đăng kí vào ngành và trường mình yêu thích. Thế nhưng chắc hẳn còn khá nhiều bạn băn khoăn không biết Toán Văn GDCD là khối gì và nhưng ngành nào tuyển sinh khối này. Hãy để Toploigiai giúp bạn gỡ rối những thắc mắc này nhé!


Toán - Văn - GDCD là khối gì?

Toán - Văn - GDCD là ba môn học thuộc khối C14. Đây là một khối mới được Bộ giáo dục triển khai trong những năm tuyển sinh gần đây. Thế nhưng sức hút của ngành này ngày càng lớn bởi càng có nhiều thí sinh đăng kí và cũng nhiều trường tuyển sinh khối C14.


Những ngành tuyển sinh khối C14

- Nhóm ngành sư phạm: Rất nhiều ngành thuộc khối sư phạm tuyển sinh khối C14 như: giáo dục mầm non, giáo dục thể chất, giáo dục tiểu học, tâm lí học giáo dục, sư phạm giáo dục công dân, sư phạm toán, sư phạm văn,… Tốt nghiệp những ngành này, bạn sẽ được giảng dạy tại các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT thuộc hệ thông giáo dục công. Ngoài ra, các trường tư thục mở ra rất nhiều nên cơ hội việc làm cho các bạn tốt nghiệp khối C14 là rất rộng mở.

- Nhóm ngành kinh tế như: tài chính ngân hàng, kế toán, quản trị doanh nghiệp cũng tuyển dụng khối C14. Kinh tế luôn biến động, việc mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới làm cho cơ hội xin việc của khối ngành này luôn nằm trong top những ngành hot.

Toán - Văn - GDCD là khối gì?

- Nhóm ngành công nghệ thông tin: Hiện nay chúng ta đang sử dụng công nghệ số trên tất cả các lĩnh vực trong cuộc sống. Công nghệ AI phát triển, AI dần thay thế con người trong nhiều hoạt động. Do đó, cơ hội tìm việc làm khi tốt nghiệp CNTT luôn rộng mở và được nhiều bạn trẻ lựa chọn. 

- Ngành Luật: Một ngành học khối C không thể không kể đến đó là Luật. Đây là một ngành luôn có điểm chuẩn đầu vào khá cao. Điều này cho thấy độ hot của ngành này là không thể phủ nhận. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên luật có thể làm việc tại tòa án, viện kiểm sát, các cơ quan thực thi quyền lực nhà nước hoặc làm cho các văn phòng luật sư tư nhân. 

- Nhóm ngành Khoa Học Xã Hội Và Hành Vi như: Quản lý nhà nước, Kinh tế chính trị, xã hội học, chính trị học, tâm lí học, xây dựng đảng và chính quyền,…

- Nhóm ngành công nghệ kĩ thuật như: Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ ô tô,… Tốt nghiệp ngành này, sinh viên thoái mái lựa chọn việc làm tại các xưởng garage ô tô, các công ty về điện tử,…


Điểm chuẩn khối C14 các trường năm 2022

STT

Ngành (mã ngành)

Điểm chuẩn

Khối thi

Tên trường

1

Giáo Dục Mầm Non (7140201)

26.25 

C14,C19,C20,D66

Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên (DTS)

2

Luật Kinh Tế (7380107)

26.00 

A00,C00,C14,D01

Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (DQK)

3

Tài Chính – Ngân Hàng (7340201)

26.00 

A00,A01,C14,D01

Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (DQK)

4

Sư Phạm Ngữ Văn (7140217)

25.75 

C00,C14,D66

Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng (DDS)

5

Giáo Dục Tiểu Học (7140202)

25.50 

A00,C00,C14,D01

Đại Học Hoa Lư (DNB)

6

Giáo Dục Công Dân (7140204)

25.50 

C00,C19,D01

Đại Học Sư Phạm TP HCM (SPS)

7

Báo Chí (Chất Lượng Cao) (7320101CLC)

24.25 

C00,C14,D15,D66

Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng (DDS)

8

Báo Chí (7320101)

24.15 

C00,C14,D15,D66

Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng (DDS)

9

Giáo Dục Tiểu Học (7140202)

22.20 

A00,C02,C14,C20

Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai (DTP)

10

Giáo Dục Thể Chất (7140206)

22.00 

B03,C00,C14,C20

Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên (DTS)

11

Văn Học (7229030)

20.00 

C00,C14,D15,D66

Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng (DDS)

12

Giáo Dục Mầm Non (7140201)

19.50 

C00,C14,M00,M05

Đại Học Trà Vinh (DVT)

13

Kế Toán (7340301)

19.40 

A00,C04,C14,D01

Đại Học Hồng Đức (HDT)

14

Kỹ Thuật Phần Mềm (CT Đào Tạo Liên Kết Quốc Tế) (7480103_KNU)

19.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

15

Điều Dưỡng (7720301)

19.00 

B00,C14,D07,D66

Đại Học Đại Nam (DDN)

16

Giáo Dục Chính Trị (7140205)

19.00 

A00,B00,C14,C15

Đại Học Hải Phòng (THP)

17

Việt Nam Học CLC (7310630CLC)

19.00 

C00,D14,D15

Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng (DDS)

18

Giáo Dục Mầm Non (7140201)

19.00 

C00,C14,C19,C20

Đại Học Tân Trào (TQU)

19

Sư Phạm Toán Học (7140209)

19.00 

A00,A01,B00,C14

Đại Học Tân Trào (TQU)

20

Xây Dựng Đảng Và Chính Quyền Nhà Nước (7310202)

18.75 

C00,C03,C04,C14

Học Viện Cán Bộ TP HCM (HVC)

21

Ngành Luật (7380101)

18.50 

A16,C00,C14,D01

Đại Học Thủ Dầu Một (TDM)

22

Công Nghệ Kỹ Thuật Điều Khiển Và Tự Động Hóa (7510303)

18.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

23

Khoa Học Máy Tính (7480101)

18.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

24

Thiết Kế Đồ Họa (7210403)

18.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

25

Trí Tuệ Nhân Tạo Và Dữ Liệu Lớn (7480101_T)

18.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

26

Công Tác Xã Hội (7760101)

17.25 

C00,C14,D01,D14

Học Viện Cán Bộ TP HCM (HVC)

27

Tài Chính – Ngân Hàng (7340201)

17.10 

A00,C04,C14,D01

Đại Học Hồng Đức (HDT)

28

An Toàn Thông Tin (7480201_A)

17.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

29

Công Nghệ Thông Tin (7480201)

17.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

30

Hệ Thống Thông Tin (7340405)

17.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

31

Kỹ Thuật Phần Mềm (7480103)

17.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

32

Kỹ Thuật Y Sinh (7520212)

17.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

33

Mạng Máy Tính Và Truyền Thông Dữ Liệu (7480201_M)

17.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

34

An Toàn Thông Tin (7480201_A)

17.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

35

Công Nghệ Thông Tin (7480201)

17.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

36

Kế Toán (7340301)

17.00 

A00,C03,C14,D01

Đại Học Hùng Vương (THV)

37

Giáo Dục Học (7140101)

17.00 

C00,C14,C20,D66

Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên (DTS)

38

Giáo Dục Mầm Non (51140201)

17.00 

C00,C14,C19,C20

Đại Học Tân Trào (TQU)

39

Quản Lý Nhà Nước (7310205)

17.00 

A16,C00,C14,D01

Đại Học Thủ Dầu Một (TDM)

40

Giáo Dục Mầm Non (51140201)

17.00 

C00,C14,M00,M05

Đại Học Trà Vinh (DVT)

41

Chính Trị Học (7310201)

17.00 

C00,C03,C04,C14

Học Viện Cán Bộ TP HCM (HVC)

42

Dịch Vụ Pháp Luật (7380101_CLC)

16.50 

C00,C14,C20,D01

Đại Học Khoa Học - Đại Học Thái Nguyên (DTZ)

43

Tâm Lý Học Giáo Dục (7310403)

16.50 

B00,C00,C14,C20

Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên (DTS)

44

Quản Trị Doanh Nghiệp (7340101)

16.15 

A00,C04,C14,D01

Đại Học Hồng Đức (HDT)

45

Công Tác Xã Hội (7760101)

16.00 

C00,C14,C20,D01

Đại Học Văn Lang (DVL)

46

Công Nghệ Kỹ Thuật Điện Tử - Viễn Thông (Cho Thị Trường Nhật Bản) (7510302_JAP)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

47

Công Nghệ Kỹ Thuật Máy Tính (Cho Thị Trường Nhật Bản) (7480108_JAP)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

48

Công Nghệ Ô Tô Và Giao Thông Thông Minh (7510212)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

49

Công Nghệ Oto Và Giao Thông Thông Minh (Cho Thị Trường Nhật Bản) (7510212_JAP)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

50

Công Nghệ Truyền Thông (7320106)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

51

Công Nghệ Kỹ Thuật Điện, Điện Tử (7510301)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

52

Công Nghệ Kỹ Thuật Máy Tính (7480108)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

53

Điện Tử - Viễn Thông (7510302)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

54

Kinh Tế Tài Chính (7310109)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

55

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử Thông Minh Và Robot (7520119)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

56

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử Thông Minh Và Robot (Cho Thị Trường Nhật Bản) (7520119_JAP)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

57

Marketing Số (7340122_TD)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

58

Quản Trị Kinh Doanh Số (7310109_Q)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

59

Quản Trị Văn Phòng (7340406)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

60

Thương Mại Điện Tử (7340122)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

61

Truyền Thông Đa Phương Tiện (7320104)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

62

Truyền Thông Doanh Nghiệp Số (7320106_T)

16.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên (DTC)

63

Công Nghệ Thông Tin (7480201)

16.00 

A00,A01,C14,D01

Đại Học Hùng Vương (THV)

64

Báo Chí (7320101)

16.00 

C00,C14,D01,D84

Đại Học Khoa Học - Đại Học Thái Nguyên (DTZ)

65

Quản Lý Văn Hoá (7229042)

16.00 

C00,C14,C15,D01

Đại Học Thủ Dầu Một (TDM)

66

Tâm Lý Học (7310401)

15.50 

B08,C00,C14,D01

Đại Học Thủ Dầu Một (TDM)

67

Kế Toán (7340301)

15.00 

A00,A01,C14,D01

Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU)

68

Ngành Kinh Doanh Quốc Tế (7340120)

15.00 

A00,A01,C14,D01

Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU)

69

Tài Chính – Ngân Hàng (7340201)

15.00 

A00,A01,C14,D01

Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU)

70

Kế Toán (7340301)

15.00 

A00,A01,C14,D01

Đại Học Đại Nam (DDN)

71

Quản Lý Thể Dục Thể Thao (7810301)

15.00 

A00,C03,C10,C14

Đại Học Đại Nam (DDN)

72

Tài Chính – Ngân Hàng (7340201)

15.00 

A00,C01,C14,D01

Đại Học Đại Nam (DDN)

73

Truyền Thông Đa Phương Tiện (7320104)

15.00 

A00,A01,C14,D01

Đại Học Đại Nam (DDN)

74

Chính Trị Học (7310201)

15.00 

A00,C00,C14,D01

Đại Học Hà Tĩnh (HHT)

75

Kế Toán (7340301)

15.00 

A00,C14,C20,D01

Đại Học Hà Tĩnh (HHT)

76

Kinh Tế Nông Nghiệp (7620115)

15.00 

A00,C14,C20,D01

Đại Học Hà Tĩnh (HHT)

77

Ngành Luật (7380101)

15.00 

A00,C00,C14,D01

Đại Học Hà Tĩnh (HHT)

78

Quản Trị Doanh Nghiệp (7340101)

15.00 

A00,C14,C20,D01

Đại Học Hà Tĩnh (HHT)

79

Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành (7810103)

15.00 

A00,C14,C20,D01

Đại Học Hà Tĩnh (HHT)

80

Tài Chính – Ngân Hàng (7340201)

15.00 

A00,C14,C20,D01

Đại Học Hà Tĩnh (HHT)
icon-date
Xuất bản : 18/07/2023 - Cập nhật : 22/04/2024